Ôn tập giải toán: Tìm 2 số khi biết Hiệu và tỉ của hai số - Phần 1

Vui lòng đăng nhập để xem bài học!

Dạng toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số là một dạng toán thuộc chương trình toán cơ bản lớp 4. Trong chương trình Toán tiểu học, giải toán có lời văn nói chung. Giải bài toán khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó nói riêng giữ một vai trò quan trọng. Thông qua việc giải các bài toán dạng này các em thấy được nhiều khái niệm toán học như các số, các phép tính, các đại lượng, các yếu tố hình học để làm cơ sở để học tiếp lên lớp 5 và thi vào lớp 6.

Video này thầy giáo Nguyễn Thành Long bằng kinh nghiệm dạy học nhiều năm cùng với cách truyền đạt chi tiết , dễ hiểu sẽ giúp học sinh có Phương pháp làm về dạng toán Tìm hai số khi biết Hiệu và tỉ số từ đó học sinh sẽ làm bài một cách dễ dàng hơn khi gặp dạng toán này.  

Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

  • Kiến thức cần nhớ

. Cách giải chung bài Toán hiệu tỉ lớp 4

  • Có tỉ số -> sơ đồ
  • Hiệu 2 số - hiệu số phần bằng nhau
  • Tìm số lớn, số bé

 

Các bước giải:

  • Bước 1: Tìm hiệu hai số (nếu ẩn hiệu)
  • Bước 2: Tìm tỉ số (nếu ẩn tỉ)
  • Bước 3: Vẽ sơ đồ
  • Bước 4: Tìm hiệu số phần bằng nhau
  • Bước 5: Số bé = Hiệu : Hiệu số phần x số phần của số bé
  • Bước 6: Số lớn bằng = Số bé + Hiệu
  1. Trường hợp đặc biệt

Đề bài nhiều bài toán không cho dữ kiện đầy đủ về hiệu và tỉ số mà có thể cho dữ kiện như sau:

  • Thiếu hiệu (cho biết tỉ số, không có biết hiệu số)
  • Thiếu tỉ (cho biết hiệu số, không cho biết tỉ số)
  • Cho dữ kiện thêm, bớt số, tạo hiệu (tỉ) mới tìm số ban đầu

Với những bài toán cho dữ kiện như vậy, cần tiến hành thêm một bước chuyển về bài toán cơ bản.

Bài tập

Bài 1: Hiệu hai số bằng 48. Tìm hai số đó biết rằng 4 lần số bé bằng số lớn.

Bài giải:

Sơ đồ:

Hiệu số phần bằng nhau :

4 – 1 = 3 (phần)

Số bé: (48 : 3) x 1 = 16

Số lớn: (48 : 3) x 4 = 64

Đáp số:  Số bé 16

              Số lớn 64

Bài tập 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính chu vi diện tích của hình chữ nhật đó biết nếu thêm chiều rộng 12 cm, giữ nguyên chiều dài thì hình chữ nhật đó thành hình vuông.

Bài giải:

 Sơ đồ:

Chiều dài  : 

Chiều rộng:

 Hiệu số phần bằng nhau: 5 – 2 = 3 (phần)

Chiều rộng (12 : 3 ) x 2 = 8 (cm)

Chiều dài: (12 : 3 ) x 5 = 20 (cm)

Chu vi hình chữ nhật : (8 + 12) x 2 = 40 (cm)

Diện tích hình chữ nhật: 8 x 12 = 96 (cm2)

Bài tập 3: Năn nay mẹ hơn  con 24 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay.

Bài giải:

Ba năm sau mẹ hơn con 24 tuổi

Sơ đồ:

Hiệu số phần bằng nhau

 3 – 1 = 2 ( phần)

Tuổi con: ( 24 : 2 ) x 1 = 12 ( tuổi)

Tuổi mẹ :  12 + 24 = 36 (tuổi)

Vậy: Tuổi con hiện nay: 12 – 3 = 9 ( tuổi)

       Tuổi mẹ hiện nay: 36 – 9 = 25 ( tuổi)

Bài tập 4:Kho thứ nhất nhiều hơn kho thứ 2 là 20 tấn gạo. Sau khi mỗi kho nhập thêm 5 tấn gạo thì số gạo ở kho thứ 2 bằng 5/7 kho thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn gạo.

Bài giải:

Sau khi nhập kho 5 tấn thì hiệu : 20 tấn

Sơ đồ:

Hiệu số phần bằng nhau :

 7 – 5 = 2 (phần)

Số gạo ở kho thứ nhất:

(20 : 2 ) x 7 = 70 (tấn)

Số gạo ở kho thứ 2 là:

( 20 : 2 ) x 5 = 50 (tấn)

Vậy:

Số gạo lúc đầu ở kho I là:

70 – 5 = 65 (tấn)

Số gạo lúc đầu ở kho II là:

50 – 5 = 45 (tấn)

Đáp số: Kho I: 65  tấn

             Kho II: 45 tấn

Một số bài tập tự luyện cơ bản ;

Bài 1: Tổng của hai số bằng số lớn nhất của số có hai chữ số. Tỉ số của hai số đó là 4/5. Tìm hai số đó.

Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi là 350 m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó?

Bài 3. Một sợi dây dài 28 m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn dây thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?

Bài 4. Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé.

Bài 5: Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là 3/5. Tìm hai số đó?

Bài 6: Minh và Khôi có 25 quyển vở. Số vở của Minh bằng 2/3 số vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở

Bài 7: Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số là 2/7. Tìm hai số đó.

Bài 8: Hai kho chứa 125 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ nhất bằng 3/2 số thóc ở kho thứ 2. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?

Bài 9: Một miếng vườn hình chữ nhật, có chu vi 200 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng vườn?

Bài 10: Miếng đất hình chữ nhật có chu vi 240 m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

 

Học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm các khóa học khác tại trung tâm:

Chương trình cơ bản theo sách giáo khoa lớp 5

Toán nâng cao lớp 5.

Toán tư duy và bồi dưỡng HSG lớp 5.

Luyện thi Violympic lớp 5 (2020)

Ôn và luyện toán 5 – Thi giữa kì và cuối kì

15 đề Vio Quốc gia – Toán 5.

------------------------------------------

Hỗ trợ học tập:

_Kênh Youtube:http://bit.ly/vinastudyvn_tieuhoc

_Facebook fanpage:https://www.facebook.com/767562413360963/

_Hội học sinh Vinastudy Online:https://www.facebook.com/groups/online.vinastudy.vn/

 

 

Đề cương khoá học

1. Bài giảng học thử học kì I

2. Bài giảng học thử học kì II

3. BÀI HỌC TUẦN 1 (04/09 - 10/09)

4. BÀI HỌC TUẦN 2 (11/09 - 17/09)

5. BÀI HỌC TUẦN 3 (18/09 - 24/09)

6. BÀI HỌC TUẦN 4 (25/09 - 01/10)

7. BÀI HỌC TUẦN 5 (02/10 - 08/10)

8. BÀI HỌC TUẦN 6 (09/10 - 15/10)

9. BÀI HỌC TUẦN 7 (16/10 - 22/10)

10. BÀI HỌC TUẦN 8 (23/09 - 29/10)

11. BÀI HỌC TUẦN 9 (30/10 - 05/11)

12. BÀI HỌC TUẦN 10 (06/11 - 12/11)

13. BÀI HỌC TUẦN 11 (13/11 - 19/11)

14. BÀI HỌC TUẦN 12 (20/11 - 26/11)

15. BÀI HỌC TUẦN 13 (27/11 - 03/12)

16. BÀI HỌC TUẦN 14 (04/12 - 10/12)

17. BÀI HỌC TUẦN 15 (11/12 - 17/12)

18. BÀI HỌC TUẦN 16 (18/12 - 24/12)

19. BÀI HỌC TUẦN 17 (25/12 - 31/12)

20. BÀI HỌC TUẦN 18 (01/01 - 07/01)

21. BÀI HỌC TUẦN 19 (08/01 - 14/01)

22. BÀI HỌC TUẦN 20 (15/01 - 21/01)

23. BÀI HỌC TUẦN 21 (22/01 - 28/01)

24. BÀI HỌC TUẦN 22 (29/01 - 04/02)

25. BÀI HỌC TUẦN 23 (05/02 - 11/02)

26. BÀI HỌC TUẦN 24 (12/02 - 18/02)

27. BÀI HỌC TUẦN 25 (19/02 - 25/02)

28. BÀI HỌC TUẦN 26 (26/02 - 04/03)

29. BÀI HỌC TUẦN 27 (05/03 - 11/03)

30. BÀI HỌC TUẦN 28 (12/03 - 18/03)

31. BÀI HỌC TUẦN 29 (19/03 - 25/03)

32. BÀI HỌC TUẦN 30 (26/03 - 01/04)

33. BÀI HỌC TUẦN 31 (02/04 - 08/04)

34. BÀI HỌC TUẦN 32 (09/04 - 15/04)

35. BÀI HỌC TUẦN 33 (16/04 - 22/04)

36. BÀI HỌC TUẦN 34 (23/04 - 29/04)