Hình tròn – chu vi, diện tich hình tròn
Vui lòng đăng nhập để xem bài học!
Chương trình toán lớp 5 phần hình : Hình tròn là một bài học tương đối khó đối với học sinh. Đặc biệt kiến thức này rất hay có trong kiểm tra học kì và thi vào lớp 6. Hình tròn được bắt gặp trong thực tế với rất nhiều hình ảnh thân thuộc như mặt cắt quả chanh, bánh xe đạp,… Trong bài học : Hình tròn ,chu vi – diện tích hình tròn này học sinh sẽ được cung cấp các kiến thức xoay quanh hình tròn như các định nghĩa về hình tròn, tâm, bán kính, đường kính và các tính chất của hình tròn cũng như cách tính chu vi, diện tích của hình tròn.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Định nghĩa
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên và bên trong đường tròn.
Tâm, bán kính và chu vi của hình tròn chính là tâm và bán kính của đường tròn bao quanh nó.
2.Tính chất của hình tròn
- Đường kính là trường hợp đặc biệt của dây cung đi qua tâm đường tròn.
- Đường kính là đoạn thẳng dài nhất đi qua hình tròn và chia hình tròn thành hai nửa bằng nhau.
- Độ dài của đường kính của một đường tròn bằng 2 lần bán kính của đường tròn đó
Bán kính đường tròn
Bán kính hình tròn là khoảng cách từ tâm của đường tròn tới đường tròn đó.
Kí hiệu bán kính: r
Độ dài của bán kính một đường tròn bằng một nửa đường kính của đường tròn đó.
Cách tính bán kính hình tròn
- Nếu biết độ dài đường kính, chia độ dài đường kính cho 2 để có độ dài bán kính.
- Nếu biết chu vi hình tròn, chia chu vi cho 2π để có độ dài bán kính
- Nếu biết diện tích hình tròn, lấy giá trị này chia cho π sau đó lấy căn bậc hai để ra độ dài bán kính
Cách tính đường kính hình tròn
- Nếu biết số đo bán kính của đường tròn, gấp đôi nó lên để có đường kính
- Nếu biết chu vi đường tròn, chia nó cho π để có đường kính
- Nếu biết diện tích hình tròn, lấy giá trị này chia cho π sau đó lấy căn bậc hai kết quả của phép chia để tính bán kính hình tròn, rồi nhân bán kính với 2 để tìm ra đường kính.
3. Công thức tính chu vi hình tròn:
Chu vi hình tròn : C = 2R x π hoặc C = D. π
Trong đó:
C: là chu vi đường tròn
D: là đường kính
R: là bán kính
π : hằng số giá trị tương đương 3,14
- Công thức tính diện tích hình tròn
S = r2 x 3,14
Trong đó:
S: là diện tích
r: là bán kính
NỘI DUNG VIDEO
Video có độ dài 10:43 phút thầy giáo Nguyễn Thành Long sẽ giúp học sinh biết được khái niệm hình tròn , cách tính chu vi diện tích hình tròn và các bài tập giúp học sinh nắm chắc kiến thức về hình tròn.
1) Bán kính đường tròn
Vẽ hình:
+) Bán kính(r)
r = OA
Đường kính:
d = 2 x r = BC
2) Chu vi hình tròn
C = d x 3,14
Chú ý: d = 2 x r
3) Diện tích hình tròn
S = r x r x 3,14
Chú ý: d = 2 x r
r = d :2
Ví dụ: Tìm chu vi và diện tích của hình tròn có
- r = 5 cm
- d = 5,2 m
Bài giải:
- Chu vi hình tròn
C = d x 3,14
= 5 x 2 x 3,14 = 31,4 (cm)
Diện tích hình tròn:
S = r x r x 3,14 = 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm2)
Đáp số: chu vi : 31,4 cm
Diện tích: 78,5 cm2
- Chu vi hình tròn
C = d x 3,14 = 5,2 x 3,14 = 16,32 (cm)
Diện tích:
S = r x r x 3,14
= 2,6 x 2,6 x 3,14 = 21,2264 (cm2)
Đáp số: Chu vi : 16,328 cm
Diện tích: 21,2264 cm2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1:
Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
- a) r = 5cm
- b) r = 1,2 dm
- c) r = 3/3 m
Câu 2:
Tính chu vi hình tròn có đường kính d:
- a) d = 0,8 m
- b) d = 35 cm
- c) d = 8/5 dm
Câu 3:
- a) Tính đường kính hình tròn có chu vi là 18,84 cm.
- b) Tính bán kính hình tròn có chu vi là 25, 12 cm
Câu 4:
Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5 m. bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m.Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng?
--------------------------
Trên đây là toàn bộ lý thuyết và các bài tập liên quan đến hình tròn, chu vi diện tích hình tròn. Học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm các khóa học khác tại trung tâm :
Chương trình cơ bản theo sách giáo khoa lớp 5
Toán tư duy và bồi dưỡng HSG lớp 5.
Luyện thi Violympic lớp 5 (2020)
Ôn và luyện toán 5 – Thi giữa kì và cuối kì
Hệ thống giáo dục Vinastudy.vn chúc em học tốt!
Hỗ trợ học tập:
_Kênh Youtube:http://bit.ly/vinastudyvn_tieuhoc
_Facebook fanpage:https://www.facebook.com/767562413360963/
_Hội học sinh Vinastudy Online:https://www.facebook.com/groups/online.vinastudy.vn/
Đề cương khoá học
1. Bài giảng học thử học kì I
2. Bài giảng học thử học kì II
3. BÀI HỌC TUẦN 1 (04/09 - 10/09)
4. BÀI HỌC TUẦN 2 (11/09 - 17/09)
5. BÀI HỌC TUẦN 3 (18/09 - 24/09)
6. BÀI HỌC TUẦN 4 (25/09 - 01/10)
7. BÀI HỌC TUẦN 5 (02/10 - 08/10)
8. BÀI HỌC TUẦN 6 (09/10 - 15/10)
9. BÀI HỌC TUẦN 7 (16/10 - 22/10)
10. BÀI HỌC TUẦN 8 (23/09 - 29/10)
11. BÀI HỌC TUẦN 9 (30/10 - 05/11)
12. BÀI HỌC TUẦN 10 (06/11 - 12/11)
13. BÀI HỌC TUẦN 11 (13/11 - 19/11)
14. BÀI HỌC TUẦN 12 (20/11 - 26/11)
15. BÀI HỌC TUẦN 13 (27/11 - 03/12)
16. BÀI HỌC TUẦN 14 (04/12 - 10/12)
17. BÀI HỌC TUẦN 15 (11/12 - 17/12)
18. BÀI HỌC TUẦN 16 (18/12 - 24/12)
19. BÀI HỌC TUẦN 17 (25/12 - 31/12)
20. BÀI HỌC TUẦN 18 (01/01 - 07/01)
21. BÀI HỌC TUẦN 19 (08/01 - 14/01)
22. BÀI HỌC TUẦN 20 (15/01 - 21/01)
23. BÀI HỌC TUẦN 21 (22/01 - 28/01)
24. BÀI HỌC TUẦN 22 (29/01 - 04/02)
25. BÀI HỌC TUẦN 23 (05/02 - 11/02)
26. BÀI HỌC TUẦN 24 (12/02 - 18/02)
27. BÀI HỌC TUẦN 25 (19/02 - 25/02)
28. BÀI HỌC TUẦN 26 (26/02 - 04/03)
29. BÀI HỌC TUẦN 27 (05/03 - 11/03)
30. BÀI HỌC TUẦN 28 (12/03 - 18/03)
31. BÀI HỌC TUẦN 29 (19/03 - 25/03)
32. BÀI HỌC TUẦN 30 (26/03 - 01/04)
33. BÀI HỌC TUẦN 31 (02/04 - 08/04)
34. BÀI HỌC TUẦN 32 (09/04 - 15/04)
35. BÀI HỌC TUẦN 33 (16/04 - 22/04)
36. BÀI HỌC TUẦN 34 (23/04 - 29/04)