Diện tích hình tròn

Vui lòng đăng nhập để xem bài học!

Trong chương trình toán lớp 5, các em học sinh sẽ được học về các yếu tố hình học bao gồm hình tam giác, hình thang, hình chữ nhật, hình lập phương, hình tròn, hình trụ. Dưới đây, hệ thống giáo dục VinaStudy giới thiệu tới quý phụ huynh và các em học sinh video bài giảng Diện tích hình tròn. Video được giảng dạy trực tiếp bởi thầy Nguyễn Thành Long – giáo viên hàng đầu tại VinaStudy. Thông qua video, các em có thể nắm vững các yếu tố trong hình tròn, cách tính chu vi, diện tích hình tròn cũng như là cách làm một số bài tập cơ bản liên quan đến hình tròn.

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Screenshot 2020-11-03 151226

  1. Bán kính và đường kính

- Bán kính: (kí hiệu: r)

        r = OA

- Đường kính: (kí hiệu: d)

        d = 2 x r = BC

  1. Chu vi

Chu vi hình tròn là:

          C = d x 3,14

Chú ý: d = 2 x r

  1. Diện tích

Diện tích hình tròn là:

          S = r x r x 3,14

Chú ý: d = 2 x r à r = d : 2

MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN VỀ HÌNH TRÒN THƯỜNG GẶP

Dạng 1: Cho đường kính d. Tính chu vi hình tròn

Dạng 2: Cho bán kinh r. Tính chu vi hình tròn

Dạng 3: Cho biết chu vi. Tính đường kính hình tròn

Dạng 4: Cho biết chu vi. Tính bán kính hình tròn

Dạng 5: Cho biết bán kính. Tính diện tích hình tròn

Dạng 6: Cho biết đường kính. Tính diện tích hình tròn

Dạng 7: Cho biết chu vi. Tính diện tích hình tròn dó

Dạng 8: Một số bài toán tổng hợp

NỘI DUNG VIDEO

          Trong video, ngoài giới thiệu chi tiết cách vẽ, phân biệt bán kính và đường kính, giới thiệu công thức tính chu vi và diện tích hình tròn, thầy Nguyễn Thành Long còn hướng dẫn các em làm bài tập một cách chi tiết để củng cố các kiến thức lý thuyết được học.

          Dưới đây là các ví dụ được thầy giới thiệu trong video.

Ví dụ: Tìm chu vi và diện tích của hình tròn có

  1. a) r = 5cm
  2. b) d = 5,2m

Bài giải:

a) Chu vi hình tròn là: C = d x 3,14 = r x 2 x 3,14 = 4 x 2 x 3,14 = 53,4 (cm)

Diện tích hình tròn: S = r x r x 3,14 = 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm2)

Đáp số: C = 53,4cm; S=78,5cm2

b) Chu vi hình tròn là: C = d x 3,14 = 5,2 x 3,14 = 16,328 (cm)

Bán kính hình tròn là: r = d : 2 = 5,2 : 2 = 2,6 (cm)

Diện tích hình tròn: S = r x r x 3,14 = 2,6 x 2,6 x 3,14 = 21,2264 (cm2)

Đáp số: C = 16,328cm; S = 21,2264cm2

BÀI TẬP CỦNG CỐ

Bài 1: Một bảng chỉ đường hình tròn có đường kính là 50cm.

  1. a) Tính diện tích bảng chỉ đường bằng mét vuông?
  2. b) Người ta sơn hai mặt tấm bảng đó, mỗi mét muông hết 5000 đồng. Hỏi sơn tấm bảng đó tốn hết bao nhiêu tiền?

Bài làm

a) Bán kính tấm bảng là: 50 : 2 = 25 (cm)

Diện tích bảng chỉ đường là: 25 x 25 x 3,14 = 1962,5 (cm2) = 0,19625 (m2)

b) Sơn tấm bảng đó tốn hết số tiền là: 0,19625 x 5000 = 981,25 (đồng)

Đáp số: a) 0,19625m2 ; b) 981,25 đồng

Bài 2: Sân trường em hình chữ nhật có chiều dài 45m và hơn chiều rộng 6,5m. Chính giữa sân có 1 bồn hoa hình tròn đường kính 3,2m. Tính diện tích sân trường còn lại?

Bài làm

Chiều rộng sân trường là: 45 – 6,5 = 38,5 (m)

Diện tích toàn sân trường là: 45 x 38,5 = 1732,5 (m2)

Bán kính bồn hoa hình tròn là: 3,2 : 2 = 1,6 (m)

Diện tích bồn hoa là: 1,6 x 1,6 x 3,14 = 8,0384 (m2)

Diện tích sân trường còn lại là: 1732,5 – 8,0384 = 1724,4616 (m2)

Đáp số: 1724,4616m2

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài tập 1: Tính chu vi và diện tích của hình tròn có:

a) r = 12cm; r = 1/2dm; r = 3,2m

b) d = 1,2cm; d = 32dm; d = 1,6m

Bài tập 2: Tính đường kính hình tròn có chu vi là 12,56cm

Bài tập 3: Xóm em có xây 1 cái giếng, miệng giếng hình tròn có đường kính là 1,8m. Xung quanh miệng giếng người ta xây 1 cái thành rộng 0,3m. Tính diện tích thành giếng?

Bài tập 4: Ở giữa một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài là 14m, chiều rộng là 9m, người ta đào một cái ao hình tròn có đường kính 5m.

a) Tính diện tích miếng đất?

b) Tính diện tích mặt ao?

c) Tính diện tích miếng đất còn lại?

------------------------------------

Ngoài ra, học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm các khóa học mở rộng và nâng cao kiến thức Toán lớp 5 của VinaStudy như

Toán lớp 5 – Chương trình cơ bản theo sách giáo khoa lớp 5.

Toán nâng cao lớp 5.

Toán tư duy và bồi dưỡng HSG lớp 5.

Luyện thi Violympic lớp 5 (2020) – thầy Long.

Ôn và luyện toán 5 – Thi giữa kì cuối kì I.

15 đề Vio Quốc gia – Toán 5.

------------------------------------

Hệ thống giáo dục trực tuyến Vinastudy.vn chúc em học tốt

********************************

Hỗ trợ học tập:

_Kênh Youtube:http://bit.ly/vinastudyvn_tieuhoc

_Facebook fanpage:https://www.facebook.com/767562413360963/

_Hội học sinh Vinastudy Online:https://www.facebook.com/groups/online.vinastudy.vn/

 

 

 

Đề cương khoá học

1. Bài giảng học thử học kì I

2. Bài giảng học thử học kì II

3. BÀI HỌC TUẦN 1 (04/09 - 10/09)

4. BÀI HỌC TUẦN 2 (11/09 - 17/09)

5. BÀI HỌC TUẦN 3 (18/09 - 24/09)

6. BÀI HỌC TUẦN 4 (25/09 - 01/10)

7. BÀI HỌC TUẦN 5 (02/10 - 08/10)

8. BÀI HỌC TUẦN 6 (09/10 - 15/10)

9. BÀI HỌC TUẦN 7 (16/10 - 22/10)

10. BÀI HỌC TUẦN 8 (23/09 - 29/10)

11. BÀI HỌC TUẦN 9 (30/10 - 05/11)

12. BÀI HỌC TUẦN 10 (06/11 - 12/11)

13. BÀI HỌC TUẦN 11 (13/11 - 19/11)

14. BÀI HỌC TUẦN 12 (20/11 - 26/11)

15. BÀI HỌC TUẦN 13 (27/11 - 03/12)

16. BÀI HỌC TUẦN 14 (04/12 - 10/12)

17. BÀI HỌC TUẦN 15 (11/12 - 17/12)

18. BÀI HỌC TUẦN 16 (18/12 - 24/12)

19. BÀI HỌC TUẦN 17 (25/12 - 31/12)

20. BÀI HỌC TUẦN 18 (01/01 - 07/01)

21. BÀI HỌC TUẦN 19 (08/01 - 14/01)

22. BÀI HỌC TUẦN 20 (15/01 - 21/01)

23. BÀI HỌC TUẦN 21 (22/01 - 28/01)

24. BÀI HỌC TUẦN 22 (29/01 - 04/02)

25. BÀI HỌC TUẦN 23 (05/02 - 11/02)

26. BÀI HỌC TUẦN 24 (12/02 - 18/02)

27. BÀI HỌC TUẦN 25 (19/02 - 25/02)

28. BÀI HỌC TUẦN 26 (26/02 - 04/03)

29. BÀI HỌC TUẦN 27 (05/03 - 11/03)

30. BÀI HỌC TUẦN 28 (12/03 - 18/03)

31. BÀI HỌC TUẦN 29 (19/03 - 25/03)

32. BÀI HỌC TUẦN 30 (26/03 - 01/04)

33. BÀI HỌC TUẦN 31 (02/04 - 08/04)

34. BÀI HỌC TUẦN 32 (09/04 - 15/04)

35. BÀI HỌC TUẦN 33 (16/04 - 22/04)

36. BÀI HỌC TUẦN 34 (23/04 - 29/04)