Viết số tự nhiên trong hệ thập phân trang 20
Vui lòng đăng nhập để xem bài học!
Dạng bài “Viết số tự nhiên trong hệ thập phân” trong chương trình Toán lớp 4 là dạng bài giúp các em có thể nắm vững được cách viết và cấu tạo của các số tự nhiên. Phần kiến thức này không khó, nhưng cần có kĩ năng cũng như sự cẩn thận trong trình bày bài. Để giúp các con nắm được những kĩ năng ấy, thầy Nguyễn Thành Long – giáo viên Toán hàng đầu của Hệ thống giáo dục Vinastudy đã cung cấp bài giảng dưới đây. Mời quí PHHS và các con cùng tìm hiểu bài giảng này nhé!
- Kiến thức cần nhớ:
- Trong cách viết số tự nhiên:
- Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số. Cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiêp liền với nó.
Chẳng hạn: 10 đơn vị = 1 chục.
10 chục = 1 trăm.
10 trăm = 1 nghìn.
- Với mười chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.
Nhận xét: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
- Cách đọc và cách viết:
- Tách số cần đọc thành từng lớp theo thứ tự từ trái sang phải.
- Đọc số đơn vị trong mỗi lớp kèm theo tên của lớp theo thứ tự từ lớp triệu đến lớp đơn vị.
- Để viết số, ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
- Phân tích cấu tạo số:
$\begin{align}
& \overline{abcd}=a\times 1000+b\times 100+c\times 10+d \\
& \overline{abcd}=\overline{a000}+\overline{b00}+\overline{c0}+d \\
\end{align}$
Ví dụ: $123=1\times 100+2\times 10+3$
- Ví dụ:
Ví dụ 1. Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Đọc số |
Viết số |
Số gồm |
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai |
80712 |
8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư |
|
|
|
2020 |
|
Năm mươi lăm nghìn năm trăm |
|
|
|
|
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Hướng dẫn giải:
Đọc số |
Viết số |
Số gồm |
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai |
80712 |
8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư |
5864 |
5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị |
Hai nghìn không trăm hai mươi |
2020 |
2 nghìn, 0 trăm, 2 chục, 0 đơn vị |
Năm mươi lăm nghìn năm trăm |
55500 |
55 nghìn, 5 trăm, 0 chục, 0 đơn vị |
Chín triệu năm trăm linh chín |
9000509 |
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Ví dụ 2. Phân tích các số theo mẫu: 387; 873; 4738; 10837
Mẫu: 1 235 = 1 000 + 200 + 30 + 5.
Hướng dẫn giải.
387 = 300 + 80 + 7.
873 = 800 + 70 + 3
4 738 = 4 000 + 700 + 30 + 8.
10 837 = 10000 + 800 + 30 + 7
Ví dụ 3. Nêu cấu tạo của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số |
45 |
57 |
561 |
5 824 |
5 842 700 |
Giá trị của chữ số 5 |
5 |
50 |
500 |
5 000 |
5 000 000 |
- Bài tập tự luyện
Bài 1. Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Đọc số |
Viết số |
Số gồm |
|
91 034 |
|
Hai trăm lẻ hai nghìn không trăm mười bốn |
|
|
|
|
50 nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị |
Một trăm hai mươi nghìn một trăm hai mươi mốt |
|
|
|
10 023 |
|
Ví dụ 2. Phân tích các số theo mẫu: 333 970; 79 023; 111 205; 8 744; 35 648.
Mẫu: 1 235 = 1 000 + 200 + 30 + 5.
Ví dụ 3. Nêu cấu tạo của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số |
405 |
14 570 |
45 061 |
50 824 |
5 842 700 |
Giá trị của chữ số 4 |
|
|
|
|
5 000 000 |
Trên đây là những kiến thức và dạng bài tập quan trong nhất trong bài giảng “Hàng và lớp. Triệu và lớp triệu” của chương trình Toán 4. Nếu các con có bất kì thắc mắc hay đóng góp nào cho bài giảng của thầy cô, đừng ngần ngại liên hệ với thầy cô nhé!
Để giúp các con củng cố và mở rộng kiến thức về các phép toán, VinaStudy còn xây dựng một số bài giảng, bài thi thử như:
Ôn tập các số đến 100 000 trang 3, 4.
Bài thi thử online về tìm số trung bình cộng:
Bài tập. Ôn tập các số đến 100 000 – đề số 1.
Bài tập. Ôn tập các số đến 100 000 – đề số 2.
Ngoài ra, VinaStudy còn có các khóa học giúp các con học sinh lớp 4 mở rộng, nâng cao kiến thức Toán của mình như:
Khóa học cơ bản, bám sát sách giáo khoa
Khóa ôn và luyện toán 4 – thi giữa kì và cuối kì I
Hệ thống Vinastudy chúc các con học tập thật tốt !
Anh chị phụ huynh tham khảo thêm các khóa học khác của lớp 4:
Đề cương khoá học
1. Bài giảng học thử học kì I
2. Bài giảng học thử học kì II
3. BÀI HỌC TUẦN 1 (04/09 - 10/09)
4. BÀI HỌC TUẦN 2 (11/09 - 17/09)
5. BÀI HỌC TUẦN 3 (18/09 - 24/09)
6. BÀI HỌC TUẦN 4 (25/09 - 01/10)
7. BÀI HỌC TUẦN 5 (02/10 - 08/10)
8. BÀI HỌC TUẦN 6 (09/10 - 15/10)
9. BÀI HỌC TUẦN 7 (16/10 - 22/10)
10. BÀI HỌC TUẦN 8 (23/09 - 29/10)
11. BÀI HỌC TUẦN 9 (30/10 - 05/11)
12. BÀI HỌC TUẦN 10 (06/11 - 12/11)
13. BÀI HỌC TUẦN 11 (13/11 - 19/11)
14. BÀI HỌC TUẦN 12 (20/11 - 26/11)
15. BÀI HỌC TUẦN 13 (27/11 - 03/12)
16. BÀI HỌC TUẦN 14 (04/12 - 10/12)
17. BÀI HỌC TUẦN 15 (11/12 - 17/12)
18. BÀI HỌC TUẦN 16 (18/12 - 24/12)
19. BÀI HỌC TUẦN 17 (25/12 - 31/12)
20. BÀI HỌC TUẦN 18 (01/01 - 07/01)
21. Phần 3: Các kiến thức cần thiết ở học kì II lớp 4
22. Phần 4: Bài tập theo tuần của học kì II lớp 4