Biểu thức có chứa chữ số

Vui lòng đăng nhập để xem bài học!

Trong chương trình toán lớp 4, các bài tập về biểu thức chứa chữ xuất hiện khá thường xuyên. Trong nội dung kiến thức về biểu thức chứa chữ, các em học sinh sẽ được giới thiệu theo mức độ: biểu thức chứa một chữ, biểu thức chứa hai chữ, biểu thức chứa ba chữ; cách viết, cách độc biểu thức chứa chữ cũng như tiến hành như biểu thức số.

Để giúp đỡ học các em trong quá trình học tập về biểu thức chứa chữ, hệ thống giáo dục Vinastudy giới thiệu tới quí phụ huynh và các em học sinh video bài giảng Biểu thức có chứa chữ nằm trong khóa học Toán lớp 4 – Chương tình cơ bản theo sách giáo khoa. Trong video này, thầy Nguyễn Thành Long sẽ hướng dẫn các em nhận biết được biểu thức có chứa chữ, giá trị của biểu thức có chứa chữ, biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của từng chữ.

KIẾN THỨC CƠ BẢN

  1. Biểu thức chứa hai chữ số

Ví dụ: $P=2\times a+5\times b+3$

            Tính giá trị của P khi a = 2, b = 3

Giải

$P=2\times 2+5\times 3+3=4+15+3=22$

  1. Biểu thức chứa 3 chữ số

Ví dụ: $Q=2\times a+3\times b+4\times c+5$

            Tính giá trị biểu thức Q khi a= 1, b = 2, c = 3

Giải

$Q=2\times 1+3\times 2+4\times 3+5=2+6+12+5=25$

BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Ví dụ 1.  Tính P biết $P=2\times a+36:b$

a) Với a = 5; b = 6

b) Với a = 13; b = 3

Bài giải

a) $Q=2\times 5+36:6=10+6=16$

b) $Q=2\times 13+36:3=26+12=38$

Ví dụ 2.  Tính giá trị biểu thức sau:

a) $A=x+10+y+10+x+10+y+10$ với $x+y=20$

b) $B=a+a+a+a+a+a+b+2\times b+b+b+b$ với $a+b=85$

Bài giải:

a) $A=x+10+y+10+x+10+y+10=\left( x+y \right)\times 2+40=20\times 2+40=80$

b) $B=a\times 6+b\times 6=\left( a+b \right)\times 6=85\times 6=310$

 

Ví dụ 3. Cho $P=\left( x-345 \right):6$

a) x = ? để P = 0

b) P = 415 thì x = ?

Bài giải

a) P = 0

$\begin{align}

  & \left( x-345 \right):6=0 \\

 & x-345=0 \\

 & x=345 \\

\end{align}$

Vậy x = 315 thì P = 0

b) P = 415

$\begin{align}

 & \left( x-345 \right):6=415 \\

 & x-345=415\times 6 \\

 & x=415\times 6+345 \\

 & x=2835 \\

\end{align}$

Vậy x = 2835 thì P = 415

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:

a) $12\times m+79\times n$ với m = 12 và n = 7

b) $23\times a+23\times b$ với a + b = 10

c) $189:a+3\times b-17$ với a = 3 và b = 9

d) $a+b+2\times a+b+a+2\times b$ với a + b = 27

Bài 2: Tính giá trị biểu thức $17\times a+24:b+c$

a) Với a = 6; b = 3; c = 17

b) Với a = 12; b = 6; c =104

c) Với a = 3, b = 8; c = 234

Bài 3: Cho hình vuông có độ dài là a.

a) Hãy viết công thức tính chu vi P của hình vuông theo a và biểu thức tính diện tích S của hình vuông theo a.

b) Tính giá trị của biểu thức P và S với a = 17cm; a = 7dm

Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài là x (cm), chiều rộng là y (cm). Nếu hình chữ nhật đó có chiều dài là 24 (cm) và chiều rộng bằng một nửa chiều dài thì chu vi và diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

Bài 5: Viết công thức tính chu vi của tam giác có độ dài là a, b, c

Áp dụng tính chu vi tam giác với a = 64cm, b = 75 cm, c = 80 cm

----------------------------------------------

Trên đây là những kiến thức và một số về biểu thức có chứa chữ số trong chương trình Toán 4. Nếu các em có bất kì thắc mắc hay đóng góp nào cho bài giảng của thầy cô, đừng ngần ngại liên hệ với thầy cô nhé!

Ngoài ra, VinaStudy còn có các khóa học giúp các em học sinh lớp 4 mở rộng, nâng cao kiến thức Toán của mình như:

Khóa học cơ bản, bám sát sách giáo khoa

Khóa nâng cao  

Khóa bồi dưỡng học sinh giỏi

Khóa ôn luyện Violympic

Khóa ôn và luyện toán 4 – thi giữa kì và cuối kì I  

 

Anh chị phụ huynh tham khảo thêm các khóa học khác của lớp 4:

Các khóa học tiếng anh

Các khóa học Toán tiếng anh

Các khóa học Tiếng việt

Đề cương khoá học

1. Bài giảng học thử học kì I

2. Bài giảng học thử học kì II

4. BÀI HỌC TUẦN 2 (11/09 - 17/09)

5. BÀI HỌC TUẦN 3 (18/09 - 24/09)

6. BÀI HỌC TUẦN 4 (25/09 - 01/10)

7. BÀI HỌC TUẦN 5 (02/10 - 08/10)

8. BÀI HỌC TUẦN 6 (09/10 - 15/10)

9. BÀI HỌC TUẦN 7 (16/10 - 22/10)

10. BÀI HỌC TUẦN 8 (23/09 - 29/10)

11. BÀI HỌC TUẦN 9 (30/10 - 05/11)

12. BÀI HỌC TUẦN 10 (06/11 - 12/11)

13. BÀI HỌC TUẦN 11 (13/11 - 19/11)

14. BÀI HỌC TUẦN 12 (20/11 - 26/11)

15. BÀI HỌC TUẦN 13 (27/11 - 03/12)

16. BÀI HỌC TUẦN 14 (04/12 - 10/12)

17. BÀI HỌC TUẦN 15 (11/12 - 17/12)

18. BÀI HỌC TUẦN 16 (18/12 - 24/12)

19. BÀI HỌC TUẦN 17 (25/12 - 31/12)

20. BÀI HỌC TUẦN 18 (01/01 - 07/01)

21. Phần 3: Các kiến thức cần thiết ở học kì II lớp 4

22. Phần 4: Bài tập theo tuần của học kì II lớp 4