So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên trang 21,22

Vui lòng đăng nhập để xem bài học!

Dạng toán “So sánh và xếp các số tự nhiên” là dạng toán cơ bản trong chương trình Toán lớp 4. Tuy vậy, các con cần nắm được một cách chung nhất về kiến thức, kĩ năng cũng như phương pháp giải của chúng. Chuyên đề của thầy Nguyễn Thành Long – giáo viên Toán hàng đầu của Hệ thống giáo dục Vinastudy dưới đây sẽ cung cấp cho các con những thông tin hữu ích và chính xác nhất về dạng bài này. Các con hãy cùng thầy tìm hiểu chuyên đề này nhé!

  1. Kiến thức cần nhớ:

- Để so sánh các số tự nhiên, chúng ta có thể làm theo các cách sau:

  • So sánh số chữ số: Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, hay số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn.
  • So sánh các hàng từ trái qua phải, lần lượt từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
  • Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

- Đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên:

  • Trong dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;… Số đứng trước bé hơn số đừng sau; số đứng sau lớn hơn số đứng trước.
  • Trên tia số: Số ở gần 0 là số bé hơn; số xa gốc 0 là số lớn hơn.
  • Từ các đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên rút ra cách sắp xếp số tự nhiên.
  1. Ví dụ:

Ví dụ 1. Điền dấu > ; < ; =

1 234 …….. 999

4 754  …….. 87 540

39 680  …….. 39 000 + 680.

35 784  …….. 35 790

92 501  …….. 92 410

17 600  ……. 17 000 + 600.

 

Hướng dẫn giải:

1 234  >  999

4 754  <  87 540

39 680  =  39 000 + 680.

35 784  <  35 790

92 501  >  92 410

17 600  =  17 000 + 600.

 

Ví dụ 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

  1. a) 8316; 8136; 8361.
  2. b) 5724; 5742; 5740.
  3. c) 64 831; 64 813; 63 841.

Phương pháp giải:

- Để so sánh các số tự nhiên, chúng ta có thể làm theo các cách sau:

  • So sánh số chữ số: Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, hay số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn.
  • So sánh các hàng từ trái qua phải, lần lượt từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
  • Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Hướng dẫn giải:

  1. a) 8316; 8136; 8361.

Ta có: 8 136 < 8 316 <  8 361.

Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 8 136; 8 316; 8 361.

  1. b) 5724; 5742; 5740.

Ta có: 5 724 < 5 740 < 5 742.

Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 5 724; 5 740; 4 742.

  1. c) 64 831; 64 813; 63 841.

Ta có: 63 841 < 64 813 < 64 831.

Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 63 841; 64 813; 64 831.  

Ví dụ 3. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

  1. a) 1 942; 1 978; 1 952; 1 984.
  2. b) 1 890; 1 945; 1 969; 1 954.

Phương pháp giải:

- Để so sánh các số tự nhiên, chúng ta có thể làm theo các cách sau:

  • So sánh số chữ số: Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, hay số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn.
  • So sánh các hàng từ trái qua phải, lần lượt từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
  • Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Hướng dẫn giải:

  1. a) 1 942; 1 978; 1 952; 1 984.

Ta có: 1 984 > 1 978 > 1 952 >  1 942.

Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 984; 1 978; 1 952; 1 942.

  1. b) 1 890; 1 945; 1 969; 1 954.

Ta có: 1 969 > 1 954 > 1 945 > 1 890.

Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 969; 1 954; 1 945; 1 890.

Trên đây là những kiến thức và dạng bài tập quan trong nhất trong bài giảng “So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên trang 21, 22” của chương trình Toán 4. Nếu các con có bất kì thắc mắc hay đóng góp nào cho bài giảng của thầy cô, đừng ngần ngại liên hệ với thầy cô nhé!

Để giúp các con củng cố và mở rộng kiến thức về các phép toán, VinaStudy còn xây dựng một số bài giảng, bài thi thử như:

So sánh các số có nhiều chữ số trang 11, 12

Bài tập: So sánh các số có nhiều chữ số - Đề số 1

Bài tập: So sánh các số có nhiều chữ số - Đề số 2

Bài tập: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên

Ngoài ra, VinaStudy còn có các khóa học giúp các con học sinh lớp 4 mở rộng, nâng cao kiến thức Toán của mình như:

Khóa học cơ bản, bám sát sách giáo khoa

Khóa nâng cao  

Khóa bồi dưỡng học sinh giỏi

Khóa ôn luyện Violympic

Khóa ôn và luyện toán 4 – thi giữa kì và cuối kì I  

Hệ thống Vinastudy chúc các con học tập thật tốt !

Anh chị phụ huynh tham khảo thêm các khóa học khác của lớp 4:

Các khóa học tiếng anh

Các khóa học Toán tiếng anh

Các khóa học Tiếng việt

Đề cương khoá học

1. Bài giảng học thử học kì I

2. Bài giảng học thử học kì II

3. BÀI HỌC TUẦN 1 (04/09 - 10/09)

4. BÀI HỌC TUẦN 2 (11/09 - 17/09)

5. BÀI HỌC TUẦN 3 (18/09 - 24/09)

6. BÀI HỌC TUẦN 4 (25/09 - 01/10)

7. BÀI HỌC TUẦN 5 (02/10 - 08/10)

8. BÀI HỌC TUẦN 6 (09/10 - 15/10)

9. BÀI HỌC TUẦN 7 (16/10 - 22/10)

10. BÀI HỌC TUẦN 8 (23/09 - 29/10)

11. BÀI HỌC TUẦN 9 (30/10 - 05/11)

12. BÀI HỌC TUẦN 10 (06/11 - 12/11)

13. BÀI HỌC TUẦN 11 (13/11 - 19/11)

14. BÀI HỌC TUẦN 12 (20/11 - 26/11)

15. BÀI HỌC TUẦN 13 (27/11 - 03/12)

16. BÀI HỌC TUẦN 14 (04/12 - 10/12)

17. BÀI HỌC TUẦN 15 (11/12 - 17/12)

18. BÀI HỌC TUẦN 16 (18/12 - 24/12)

19. BÀI HỌC TUẦN 17 (25/12 - 31/12)

20. BÀI HỌC TUẦN 18 (01/01 - 07/01)

21. Phần 3: Các kiến thức cần thiết ở học kì II lớp 4

22. Phần 4: Bài tập theo tuần của học kì II lớp 4