Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất

Vui lòng đăng nhập để xem bài học!

TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

(1) Cho hàm số y = ax + b (a$\ne $0) luôn xác định trên R. hàm số sẽ:

+ Luôn đồng biến trên R khi a > 0

+ Luôn nghịch biến trên R khi a < 0

 (2) Tính đồng biến, nghịch biến

+ Hàm số đồng biến nếu ${{x}_{1}}<{{x}_{2}}$ thì ${{y}_{1}}<{{y}_{2}}$

+ Hàm số nghịch biến nếu ${{x}_{1}}<{{x}_{2}}$ thì ${{y}_{1}}>{{y}_{2}}$

44

Chứng minh: Giả sử y = ax + b

$A({{x}_{1}};{{y}_{1}})\Rightarrow {{y}_{1}}=a{{x}_{1}}+b$

$B({{x}_{2}};{{y}_{2}})\Rightarrow {{y}_{2}}=a{{x}_{2}}+b$

Ta có:

${{y}_{2}}-{{y}_{1}}=(a.{{x}_{2}}+b)-(a.{{x}_{1}}+b)=a({{x}_{2}}-{{x}_{1}})$

 $\Rightarrow a=\frac{{{y}_{2}}-{{y}_{1}}}{{{x}_{2}}-{{x}_{1}}}$

Nếu a > 0 $\Rightarrow {{y}_{2}}-{{y}_{1}};{{x}_{2}}-{{x}_{1}}$ cùng dấu hay hàm số đồng biến

Nếu a < 0 $\Rightarrow {{y}_{2}}-{{y}_{1}};{{x}_{2}}-{{x}_{1}}$ trái dấu hay hàm số nghịch biến

BÀI TẬP

VD 1: Cho hàm số y = (m – 2)x + m + 3. Tìm m để hàm số luôn nghịch biến.

Giải:

Để hàm số luôn nghịch biến thì:

m – 2 < 0 $\Leftrightarrow$ m < 2.

Vậy hàm số luôn nghịch biến với m<2.

VD 2: Tìm m để hàm số $y=({{m}^{2}}-1)x+m-3$luôn đồng biến trên R.

Giải:

Để hàm số luôn đồng biến trên R thì:

${{m}^{2}}-1>0$

$\Leftrightarrow (m-1)(m+1)>0$

$\Leftrightarrow \left[ \begin{align}& m>1 \\ & m<1 \\ \end{align} \right.$

Vậy với m>1 hoặc m<-1 thì hàm số luôn đồng biến trên R.

VD 3: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số $y=({{m}^{2}}-m+2017)x+1028$luôn đồng biến trên R.

Giải:

Hàm số đồng biến khi: ${{m}^{2}}-m+2017>0$

Ta có: ${{m}^{2}}-m+2017$  

$={{m}^{2}}-2.m.\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+2016+\frac{3}{4}$

 $={{(m-\frac{1}{2})}^{2}}+2016+\frac{3}{4}>0,(\forall m)$

Vậy hàm số luôn đồng biến trên R với mọi m.

 

Đề cương khoá học

1. Bài Giảng Học Thử

2. CHUYÊN ĐỀ 1: CĂN THỨC

3. CHUYÊN ĐỀ 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

4. CHUYÊN ĐỀ 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

5. CHUYÊN ĐỀ 4: ĐƯỜNG TRÒN.

6. CHUYÊN ĐỀ 5: HÀM SỐ BẬC HAI

7. CHUYÊN ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH

8. CHUYÊN ĐỀ 7: PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ

9. CHUYÊN ĐỀ 8: HỆ PHƯƠNG TRÌNH

10. CHUYÊN ĐỀ 9: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Hệ phương trình

11. CHUYÊN ĐỀ 11: TỨ GIÁC NỘI TIẾP