Toán lớp 5 - Hướng dẫn ôn thi học kì I

Ngày đăng: 29/10/2020

 Cộng đồng zalo giải đáo bài tập 

Các bạn học sinh tham gia nhóm zalo để trao đổi giải đáp bài tập nhé 

Con sinh năm 2009 https://zalo.me/g/cieyke829
Con sinh năm 2010 https://zalo.me/g/seyfiw173
Con sinh năm 2011 https://zalo.me/g/jldjoj592
Con sinh năm 2012 https://zalo.me/g/ormbwj717
Con sinh năm 2013 https://zalo.me/g/lxfwgf190
Con sinh năm 2014 https://zalo.me/g/bmlfsd967
Con sinh năm 2015 https://zalo.me/g/klszcb046

Bài thi học kì luôn là bài thi quan trọng với các bạn học sinh, đặc biệt là học sinh khối 5  - khối lớp cuối cùng của bậc Tiểu học. Để làm tốt bài thi này, các con cần biết cách hệ thống lại kiến thức và phương pháp làm bài phù hợp. Hiểu được những khó khăn trong quá trình tự ôn tập đó, thầy giáo Nguyễn Thành Long (Vinastudy.vn) đã xây dựng bài giảng tâm huyết dưới đây. Bài giảng là nguồn tư liệu chính xác và quan trọng nhằm giúp các con vượt đích với kết quả cao nhất. Kính mời quí PHHS và các con cùng theo dõi!

A. Các dạng bài cần ôn luyện trong kì thi học kì lớp 5

  1. Các phép toán về phân số, hốn số; các bài toán về phân số, hỗn số:
  • Hỗn số = 1 số tự nhiên + 1 phân số.

Ví dụ 1: $2+\frac{3}{4}=2\frac{3}{4}$

$2\frac{2}{3}=2+\frac{2}{3}=\frac{6}{3}+\frac{2}{3}=\frac{8}{3}$

Ví dụ 2: Thực hiện các phép toán sau:

  1. $\frac{7}{9}+\frac{5}{11}$ b) $4-\frac{2}{3}$  c) $3-\left( \frac{1}{2}+\frac{2}{3} \right)$            d) $4\frac{1}{2}-2\frac{1}{4}$
  2. Số thập phân: Đổi đơn vị, các phép toán về số thập phân, giải bài toán liên quan.
  • Số thập phân: Đặc biệt lưu ý phần chia số thập phân.

Ví dụ 1. Tìm x:

  1. x : 1,5 = 6,25 b)  x $\times $ 7,25 = 10,875          c) x + x $\times $ 3,4 = 27,4
  2. Giải toán:
  • 3 dạng bài quan trọng: Tổng – hiệu; Tổng – tỉ; Hiệu – tỉ.

Ví dụ 1. Lớp 5A có 40 học sinh. Biết số học sinh nam bằng $\frac{3}{5}$ số học sinh nữ. Tính số học sinh nam và nữ của lớp 5A.

Hướng dẫn giải:

Ta có sơ đồ:

1

Số học sinh nam của lớp đó là: $40:(3+5)\times 3=15$(học sinh).

Số học sinh nam của lớp đó là: 40 – 15 = 25 (học sinh).

  • Tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.

Ví dụ 2. Cứ 10 bạn lớp em sẽ trồng được 30 cây hoa. Hỏi cả lớp em 40 bạn thì trồng được bao nhiêu cây hoa? Biết số cây mỗi bạn trồng được là như nhau.

Tóm tắt:

10 em – 30 cây hoa.

40 em - ? cây hoa

Hướng dẫn giải:

Cách 1.

Cứ 1 bạn lớp em thì trồng được số cây là: 30 : 10 = 3 (cây hoa)

Cả lớp em trồng được số cây là: $3\times 40=120$ (cây hoa)

Cách 2.

Số em học sinh tỉ lệ thuận với số cây trồng được nên ta có tỉ số: $\frac{a}{30}=\frac{40}{10}=4$

Vậy lớp em trồng được số cây là: $30\times 4=120$ (cây hoa)

  1. Tỉ số phần trăm:

Ví dụ 1. $\frac{3}{10}=\frac{30}{100}=30%$

a% của B $=a%\times B$

Ví dụ 2. Một cửa hàng bán 3 tạ gạo trong 2 ngày, bán trong ngày thứ nhất được 75kg gạo. Hỏi ngày thứ 2 bán được bao nhiêu % tổng số gạo? Số gạo bán ngày thứ 2 bằng bao nhiêu % so với số gạo ngày thứ nhất?

Hướng dẫn giải:

Đổi 3 tạ = 300kg.

Số gạo ngày thứ 2 bán được là: 300 – 75 = 225 (kg)

Số gạo ngày thứ hai bán được so với tổng số gạo là:

(225 : 300) $\times $ 100% = 0,75 $\times $ 100% = 75%

Số gạo ngày thứ 2 so với số gạo ngày thứ nhất là:

(225 : 75) $\times $ 100% = 3 $\times $ 100% = 300%

Đáp số: 75%; 300%.

  1. Hình tam giác:

 

 2

Diện tích tam giác: $S=\frac{a\times h}{2}$

Diện tích tam giác ABC: ${{S}_{ABC}}=\frac{BC\times AH}{2}$

Ví dụ. Tính diện tích hình tam giác ABC có AB = 10cm, chiều cao từ đỉnh C xuống cạnh đáy AB 0,5dm.

Hướng dẫn giải.

Đổi: 0,5dm = 5cm

Diện tích tam giác ABC là: $\frac{5\times 10}{2}=25$(cm2)

Đáp số. 25 cm2

  1. Ngoài ra cần ôn tập các dạng bài: Chu vi, diện tích hình vuông và hình chữ nhật.
 3

Chu vi hình vuông: Cạnh hình vuông $\times $4

PABCD  = AB $\times $ 4

Diện tích hình vuông: Cạnh $\times $ Cạnh

SABCD = AB $\times $ AB.

 

 4

Chu vi hình chữ nhật: (Chiều dài + Chiều rộng) $\times $2

PMNPQ  = (MN + NP) $\times $ 2

Diện tích hình vuông: Chiều dài $\times $ Chiều rộng.

SABCD = MN $\times $ NP.

 

Ví dụ 1. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 77m2 và chiều rộng 7m. Biết chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông MNPQ. Tính diện tích hình vuông MNPQ.

Hướng dẫn giải:

Chiều dài hình chữ nhật ABCD là: 77 : 7 = 11 (m)

Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (11 + 7)$\times $2 = 36 (m)

$\Rightarrow $ Chu vi hình vuông MNPQ: 36m

Cạnh hình vuông MNPQ là: 36 : 4 = 9(m)

Diện tích hình vuông MNPQ là: $9\times 9=81$(m2)

 

 

 

Screenshot 2020-10-29 105150

Ngoài ra, học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm các chương trình học phù hợp với năng lực của từng con:

Toán lớp 5 – Chương trình cơ bản theo sách giáo khoa lớp 5.

Toán nâng cao lớp 5.

Toán tư duy và bồi dưỡng HSG lớp 5.

Luyện thi Violympic lớp 5 (2020) – thầy Long.

Ôn và luyện toán 5 – Thi giữa kì cuối kì I.

15 đề Vio Quốc gia – Toán 5.

Trạng nguyên nhí 2020.

 

Hệ thống giáo dục trực tuyến Vinastudy.vn chúc các con học tập tốt!!!

Tác giả: Vinastudy

 Cộng đồng zalo giải đáo bài tập 

Các bạn học sinh tham gia nhóm zalo để trao đổi giải đáp bài tập nhé 

Con sinh năm 2009 https://zalo.me/g/cieyke829
Con sinh năm 2010 https://zalo.me/g/seyfiw173
Con sinh năm 2011 https://zalo.me/g/jldjoj592
Con sinh năm 2012 https://zalo.me/g/ormbwj717
Con sinh năm 2013 https://zalo.me/g/lxfwgf190
Con sinh năm 2014 https://zalo.me/g/bmlfsd967
Con sinh năm 2015 https://zalo.me/g/klszcb046

********************************

Hỗ trợ học tập:

_Kênh Youtube:http://bit.ly/vinastudyvn_tieuhoc

_Facebook fanpage:https://www.facebook.com/767562413360963/

_Hội học sinh Vinastudy Online:https://www.facebook.com/groups/online.vinastudy.vn/

Khách hàng nhận xét

Đánh giá trung bình

5/5

(0 nhận xét)

1

0%

2

0%

3

0%

4

0%

5

0%

Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

Viết nhận xét

Gửi nhận xét của bạn

1. Đánh giá của bạn về sản phẩm này: (*)

2. Tên của bạn: (*)

3. Email liên hệ:

3. Viết nhận xét của bạn: (*)

Gửi nhận xét

* Những trường có dấu (*) là bắt buộc.

* Để nhận xét được duyệt, quý khách lưu ý tham khảo Tiêu chí duyệt nhận xét của Vinastudy

  • Chưa có đánh giá nào!

Các tin mới nhất

Toán 7 - Số thực
Toán 7 - Số thực

Ngày đăng: 2023/12/06

Toán 7 - LUYỆN TẬP TỈ LỆ THỨC, DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Toán 7 - TỈ LỆ THỨC
Toán 7 - TỈ LỆ THỨC

Ngày đăng: 2022/12/23

Toán 6 - Xác suất
Toán 6 - Xác suất

Ngày đăng: 2022/12/23

Toán 6 - Hai bài toán về phân số
Toán 6 - Hai bài toán về phân số

Ngày đăng: 2022/12/23

Toán 6 - Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Toán 5 – Phương pháp tính ngược từ cuối
Toán 5 – Bài toán hạt tươi, hạt khô
Toán 5 – Bài toán tỉ lệ (Tỉ lệ thuận – tỉ lệ nghịch)
Toán 4 – Dấu hiệu chia hết
Toán 4 – Dấu hiệu chia hết

Ngày đăng: 2022/12/08

Chào năm học mới