Đề số 46. Đề thi vào lớp 6 môn toán trường Cầu Giấy 2013 – 2014
Vui lòng đăng nhập để xem bài học!
I)Trắc nghiệm: 5 điểm
Khoanh tròn bằng bút mực đáp án mà bạn cho là đúng trong các đáp án cho trước của mỗi bài tập sau:
Câu 1: Tích sau tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0:
$A=34\times 35\times 36\times ....\times 84\times 85$
- 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 2: Nếu 34 học sinh ngồi vào một bàn tròn, khoảng cách ngồi đều nhau thì ai ngồi đối diện với người thứ 6?
- 17 B. 22 C. 23 D. 24
Câu 3: Diện tích phần tô màu trong hình vẽ sau đây là bao nhiêu biết tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
- 48cm2 B. 80cm2 C. 64cm2 D. 128cm2
Câu 4: Diện tích miền tô màu trong hình vẽ sau là bao nhiêu biết trong hình có tứ giác ABCD là hình chữ nhật có nửa đường tròn đường kính AD.
A.$9\pi$cm2 B.$18\pi$ cm2 C. ($36-9\pi$)cm2 D. ($36-18\pi$)cm2
Câu 5: Có bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 9 mà trong mỗi số, các chữ số đều khác nhau và đều lẻ?
- 21 B. 22 C. 24 D. 26
Câu 6: Trong phép chia số tạo bởi 500 chữ số 6 cho 15 thì phần thập phân nhận
được là bao nhiêu?
- 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Số tự nhiên a lớn nhất có 3 chữ số biết rằng a chia cho 2 dư 1, a chia cho 5 dư 1, a chia cho 7 dư 3 và a chia hết cho 9 là số nào?
- 171 B. 981 C. 801 D. 891
Câu 8: Một người bố nói với con mình: “10 năm trước đây tuổi của bố gấp 10 lần tuổi của con, 22 năm nữa tuổi của bố sẽ gấp đôi tuổi con”. Hãy tính tuổi bố hiện nay?
- 40 tuổi B. 50 tuổi C. 54 tuổi D. 72 tuổi Câu Câu 9: Kết quả của phép tính sau là bao nhiêu?
$M=7\times \left( \frac{191919}{212121}+\frac{888}{999} \right)$
A.$\frac{75}{9}$ B.$\frac{75}{3}$ C. $\frac{119}{9}$ D.$\frac{113}{3}$
Câu 10: Một chiếc đồng hồ quả lắc cứ đúng 1 giờ trôi qua thì đổ chuông một lần. Số tiếng chuông đổ đúng bằng số giờ mà nó cần điểm báo. Chẳng hạn, khi điểm 1 giờ thì nó đổ 1 tiếng chuông, khi điểm 2 giờ thì nó đổ 2 tiếng chuông. Bạn Hoa thường lắng nghe tiếng chuông, quan sát và tính toán được rằng: Khi đồng hồ
điểm 3 giờ thì chuông đổ 3 tiếng, mất tổng cộng 6 giây. Vậy khi đồng hồ điểm 12 giờ thì mất tổng cộng bao nhiêu giây để đổ 12 tiếng chuông?
- 24 giây B. 36 giây C. 32 giây D. 33 giây
- II) Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
- Tính: $A=\left( \frac{3}{10}+\frac{4}{5}\times \frac{1}{2} \right):\left( 2\frac{8}{9}-1\frac{1}{3} \right)+2013$
- Tìm x biết: $1-\left( 3\frac{3}{8}+x-2\frac{5}{24} \right)\times \frac{12}{17}=0$
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm): Hai số thập phân có tổng bằng 55,22. Nếu dời dấu phấy của số bé sang trái 1 hàng rồi lấy hiệu giữa số lớn và nó ta được kết quả là 37,07. Tìm hai số đó.
...........................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm): Cho tứ giác ABCD như hình vẽ có M, N, P, Q lần lượt năm trên AB,
BC, CD, DA sao cho: MA=MB; NB=NC; PC=PD; QA=QD.
- Nếu diện tích tứ giác ABCD= 90cm2 thì diện tích của tứ giác MCPA bằng bao nhiêu?
- Nối CM, AP, BQ, DN và tô màu như hình vẽ. Hãy chứng minh rằng diện tích tứ giác tô màu đỏ bằng tổng diện tích 4 tam giác tô xanh ?
...........................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm): Trong một ngôi đền có 3 vị thần ngồi cạnh nhau. Thần Thật Thà( luôn nói thật), Thần Dối Trá (luôn nói dối) và Thần Khôn Ngoan( lúc nói thật, lúc nói dối). Một nhà toán học hỏi:
Hỏi Thần bên trái: -Ai ngồi cạnh Ngài? Ông ta trả lời: Thần Thật Thà
Hỏi Thần ngồi giữa:- Ngài là ai? Ông ta trả lời: Tôi là Thần Khôn Ngoan.
Hỏi Thần ngồi bên phải:-Ai ngồi cạnh Ngài? Ông ta trả lời: Đấy là Thần Dối Trá.
Hãy cùng nhà toán học xác định tên của mỗi vị Thần.
...........................................................................................................................................
Đề cương khoá học
1. Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm học 2019 - 2020
2. Giải chi tiết đề thi vào 6 trường Hà Nội – Amsterdam
3. Giải chi tiết đề thi trường chuyên Ngoại Ngữ
4. Giải chi tiết đề thi vào 6 trường Nguyễn Tất Thành
5. Giải chi tiết đề thi vào 6 trường Lương Thế Vinh
6. Giải chi tiết 3 đề trường Cấy Giấy
7. Giải chi tiết 6 đề thi vào 6 trường Archimedes Academy
8. Giải chi tiết 21 đề trường Marie Curie
9. Giải chi tiết đề minh họa Trường THCS và THPT M.V.Lômônôxốp 2018 - 2019
10. Giải chi tiết 8 đề trường Lê Quý Đôn
11. Giải chi tiết đề trường Chu Văn An 2018 - 2019
12. Giải chi tiết 2 đề trường Giảng Võ
13. Giải chi tiết đề Trường Đoàn Thị Điểm
14. Giải chi tiết đề Trường Lý Thái Tổ