Toán 8 - Phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức

Ngày đăng: 17/11/2022

 Cộng đồng zalo giải đáo bài tập 

Các bạn học sinh tham gia nhóm zalo để trao đổi giải đáp bài tập nhé 

Con sinh năm 2009 https://zalo.me/g/cieyke829
Con sinh năm 2010 https://zalo.me/g/seyfiw173
Con sinh năm 2011 https://zalo.me/g/jldjoj592
Con sinh năm 2012 https://zalo.me/g/ormbwj717
Con sinh năm 2013 https://zalo.me/g/lxfwgf190
Con sinh năm 2014 https://zalo.me/g/bmlfsd967
Con sinh năm 2015 https://zalo.me/g/klszcb046

TOÁN 8 - PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG VÀ DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC

A. Các ví dụ

  1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp đặt nhân tử chung

VD: Viết \[2{{x}^{2}}-4x\] thành một tích của những đa thức.

VD: Tìm x biết ${{x}^{3}}+{{x}^{2}}+x=0$

HD:  ${{x}^{3}}+{{x}^{2}}+x=0\Rightarrow x\left( {{x}^{2}}+x+1 \right)=0\Rightarrow \left[ \begin{align}

  & x=0 \\

 & {{x}^{2}}+x+1=0 \\

\end{align} \right.\Rightarrow \left[ \begin{align}

  & x=0 \\

 & {{\left( x+\frac{1}{2} \right)}^{2}}+\frac{3}{4}=0\,(loai) \\

\end{align} \right.$

  1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp dùng hằng đẳng thức

VD: Biến đổi thành tích $16{{x}^{2}}-1$

HD: $16{{x}^{2}}-1={{\left( 4x \right)}^{2}}-1=\left( 4x-1 \right)\left( 4x+1 \right)$

VD: Tìm x biết ${{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3x+2=0$

HD: ${{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3x+2={{\left( x+1 \right)}^{3}}+1=\left( x+2 \right)\left[ {{\left( x+1 \right)}^{2}}-\left( x+1 \right)+1 \right]=\left( x+2 \right)\left( {{x}^{2}}+x+1 \right)=0$

$\Rightarrow \left[ \begin{align}

  & x=-2 \\

 & {{x}^{2}}+x+1={{\left( x+\frac{1}{2} \right)}^{2}}+\frac{3}{4}=0\left( loai \right) \\

\end{align} \right.$

B. Bài tập

  1. Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 1. Phân tích thành nhân tử

  1. a) \[{{x}^{3}}y-2{{x}^{2}}{{y}^{2}}+5xy\] b) \[3\left( x-y \right)-5y+5x\] c) \[5\left( x+3y \right)-15{{x}^{2}}-45xy\]

Câu 2. Hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử

  1. a) $x\left( x-2 \right)+2\left( 2-x \right)$ b) $4{{\left( x+1 \right)}^{3}}-x-1$ c) $5x\left( x-3 \right)+{{\left( x-3 \right)}^{2}}-\left( x-3 \right)$

Hướng dẫn giải

  1. ${{\left( x-2 \right)}^{2}}$ b. $\left( x+1 \right)\left( 2x+1 \right)\left( 2x+3 \right)$ c. $2\left( x-3 \right)\left( 3x-2 \right)$

Câu 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

  1. a) ${{(3\text{x}-1)}^{2}}-16$ b) ${{(5\text{x}-4)}^{2}}-49{{\text{x}}^{2}}$ c) ${{(2\text{x}+5)}^{2}}-{{(x-9)}^{2}}$
  2. d) ${{(3\text{x}+1)}^{2}}-4{{(x-2)}^{2}}$ e) $9{{(2\text{x}+3)}^{2}}-4{{(x+1)}^{2}}$ f) ${{(4{{\text{x}}^{2}}-3\text{x}-18)}^{2}}-{{(4{{\text{x}}^{2}}+3\text{x})}^{2}}$
  3. g) $9{{(x+y-1)}^{2}}-4{{(2\text{x}+3y+1)}^{2}}$

Hướng dẫn giải

  1. ${{(3x-1)}^{2}}-16={{\left( 3x-1 \right)}^{2}}-{{4}^{2}}=\left( 3x-1-4 \right)\left( 3x-1+4 \right)=\left( 3x-5 \right)\left( 3x+3 \right)=3\left( x+1 \right)\left( 3x-5 \right)$
  2. ${{(5x-4)}^{2}}-49{{x}^{2}}={{(5x-4)}^{2}}-{{\left( 7x \right)}^{2}}=\left( 5x-4-7x \right)\left( 5x-4+7x \right)$

$=\left( -2x-4 \right)\left( 12x-4 \right)=-8\left( x+2 \right)\left( 3x-2 \right)$

  1. ${{(2x+5)}^{2}}-{{(x-9)}^{2}}=\left( 2x+5-x+9 \right)\left( 2x+5+x-9 \right)=\left( x+14 \right)\left( 3x-4 \right)$
  2. ${{(3x+1)}^{2}}-4{{(x-2)}^{2}}={{(3x+1)}^{2}}-{{\left[ 2(x-2) \right]}^{2}}={{(3x+1)}^{2}}-{{(2x-4)}^{2}}$

$=\left( 3x+1-2x+4 \right)\left( 3x+1+2x-4 \right)=\left( x+5 \right)\left( 5x-3 \right)$    

  1. $9{{(2x+3)}^{2}}-4{{(x+1)}^{2}}={{\left[ 3\left( 2x+3 \right) \right]}^{2}}-{{\left[ 2\left( x+1 \right) \right]}^{2}}$

$={{\left( 6x+9 \right)}^{2}}-{{\left( 2x+2 \right)}^{2}}=\left( 6x+9-2x-2 \right)\left( 6x+9+2x+2 \right)=\left( 4x+7 \right)\left( 8x+11 \right)$

  1. ${{(4{{x}^{2}}-3x-18)}^{2}}-{{(4{{x}^{2}}+3x)}^{2}}$

$\begin{align}

  & =\left( 4{{x}^{2}}-3x-18-4{{x}^{2}}-3x \right)\left( 4{{x}^{2}}-3x-18+4{{x}^{2}}+3x \right) \\

 & =\left( -6x-18 \right)\left( 8{{x}^{2}}-18 \right)=-6\left( x+3 \right)2\left( 4{{x}^{2}}-9 \right)=-12\left( x+3 \right)\left( 2x-3 \right)\left( 2x+3 \right) \\

\end{align}$  

  1. $9{{(x+y-1)}^{2}}-4{{(2x+3y+1)}^{2}}$

$\begin{align}

  & ={{\left[ 3\left( x+y-1 \right) \right]}^{2}}-{{\left[ 2\left( 2x+3y+1 \right) \right]}^{2}}={{\left( 3x+3y-3 \right)}^{2}}-{{\left( 4x+6y+2 \right)}^{2}} \\

 & =\left( 3x+3y-3-4x-6y-2 \right)\left( 3x+3y-3+4x+6y+2 \right) \\

 & =\left( -x-3y-5 \right)\left( 7x+9y-1 \right)=-\left( x+3y+5 \right)\left( 7x+9y-1 \right) \\

\end{align}$

Câu 4. Phân tích thành nhân tử

  1. a) \[{{\left( ax+by \right)}^{2}}-{{\left( ay+bx \right)}^{2}}\] b) \[{{x}^{2}}-2xy+{{y}^{2}}-4{{m}^{2}}+4mn-{{n}^{2}}\] c) $4{{b}^{2}}{{c}^{2}}-{{\left( {{b}^{2}}+{{c}^{2}}-{{a}^{2}} \right)}^{2}}$

HD:

  1. a)

Cách 1:\[{{\left( ax+by \right)}^{2}}-{{\left( ay+bx \right)}^{2}}=\left( ax+by-ay-bx \right)\left( ax+by+ay+bx \right)\]

\[=\left[ a\left( x-y \right)-b\left( x-y \right) \right]\left[ a\left( x+y \right)+b\left( x+y \right) \right]=\left( a-b \right)\left( a+b \right)\left( x-y \right)\left( x+y \right)\]

Cách 2: bình phương và rút gọn.

  1. b) \[{{x}^{2}}-2xy+{{y}^{2}}-4{{m}^{2}}+4mn-{{n}^{2}}={{\left( x-y \right)}^{2}}-{{\left( 2m-n \right)}^{2}}=\left( x-y-2m+n \right)\left( x-y+2m-n \right)\]
  2. c) $\begin{align}

  & 4{{b}^{2}}{{c}^{2}}-{{\left( {{b}^{2}}+{{c}^{2}}-{{a}^{2}} \right)}^{2}}=\left( 2bc+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}-{{a}^{2}} \right)\left( 2bc-{{b}^{2}}-{{c}^{2}}+{{a}^{2}} \right) \\

 & =\left[ {{\left( b+c \right)}^{2}}-{{a}^{2}} \right]\left[ {{a}^{2}}-{{\left( b-c \right)}^{2}} \right]=... \\

\end{align}$

  1. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức

Câu 5. Tính hợp lí

  1. a) ${{202}^{2}}-{{54}^{2}}+256.352$ b) $\frac{{{43}^{2}}-{{11}^{2}}}{{{\left( 36.5 \right)}^{2}}+{{\left( 37.5 \right)}^{2}}}$ c) $\frac{{{97}^{2}}+{{83}^{3}}}{180}-97.83$

HD:

  1. Dạng 3: Tìm \[x\] thoả mãn biểu thức

Câu 6. Tìm x biết

  1. a) \[\left( {{x}^{2}}+1 \right)\left( x-2 \right)+2x=4\] b) \[{{x}^{3}}-4x-14x\left( x-2 \right)=0\]

HD:

  1. a) \[\left( {{x}^{2}}+1 \right)\left( x-2 \right)+2x=4\Leftrightarrow \left( {{x}^{2}}+1 \right)\left( x-2 \right)+2\left( x-2 \right)=0\Leftrightarrow \left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+3 \right)=0\]

\[\Leftrightarrow x-2=0\] (vì \[{{x}^{2}}+3>0\forall x\]) \[\Leftrightarrow x=2\] .

  1. b) \[{{x}^{3}}-4x-14x\left( x-2 \right)=0\Leftrightarrow x\left( x-2 \right)\left( x+2 \right)-14x\left( x-2 \right)=0\]

\[\Leftrightarrow x\left( x-2 \right)\left( x-12 \right)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align}

  & x=0 \\

 & x=2 \\

 & x=12 \\

\end{align} \right.\]

Câu 7. Tìm \[x\] biết:

  1. a) \[{{x}^{2}}\left( x+1 \right)-x\left( x+1 \right)+x\left( x-1 \right)=0\] b) \[{{x}^{3}}+\frac{3}{2}{{x}^{2}}+\frac{3}{4}x+\frac{1}{8}=\frac{1}{64}\]  
  2. c) \[{{\left( 2x-5 \right)}^{2}}-{{\left( 5+2x \right)}^{2}}=0\]

HD:                            

  1. a) \[{{x}^{2}}\left( x+1 \right)-x\left( x+1 \right)+x\left( x-1 \right)=0=x\left( x+1 \right)\left( x-1 \right)+x\left( x-1 \right)\]

\[\Leftrightarrow x\left( x-1 \right)\left( x+2 \right)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align}

  & x=-2 \\

 & x=0 \\

 & x=1 \\

\end{align} \right.\]

  1. b) \[{{x}^{3}}+\frac{3}{2}{{x}^{2}}+\frac{3}{4}x+\frac{1}{8}=\frac{1}{64}\Leftrightarrow {{\left( x+\frac{1}{2} \right)}^{3}}=\frac{1}{64}\Leftrightarrow x+\frac{1}{2}=\frac{1}{4}\Leftrightarrow x=-\frac{1}{4}\]
  2. c) \[{{\left( 2x-5 \right)}^{2}}-{{\left( 5+2x \right)}^{2}}=0\Leftrightarrow {{\left( 2x-5 \right)}^{2}}={{\left( 5+2x \right)}^{2}}\Leftrightarrow \left[ \begin{align}

  & 2x-5=5+2x\left( VN \right) \\

 & 5-2x=5+2x\Leftrightarrow x=0 \\

\end{align} \right.\]

  1. Dạng 4: Giải các bài toán chứng minh

Câu 8. Cho a,b,c là các số hữu tỉ thỏa mãn $ab+bc+ca=1$, chứng minh

$\left( {{a}^{2}}+1 \right)\left( {{b}^{2}}+1 \right)\left( {{c}^{2}}+1 \right)$ là bình phương của một số hữu tỉ.

HD:

${{a}^{2}}+1={{a}^{2}}+ab+bc+ca=\left( a+b \right)\left( a+c \right)$.

Tương tự với ${{b}^{2}}+1;{{c}^{2}}+1$.

Vậy $\left( {{a}^{2}}+1 \right)\left( {{b}^{2}}+1 \right)\left( {{c}^{2}}+1 \right)={{\left[ \left( a+b \right)\left( b+c \right)\left( c+a \right) \right]}^{2}}$

Câu 9. Chứng minh rằng:

  1. a) \[{{25}^{n+1}}-{{25}^{n}}\] chia hết cho 100 với mọi số tự nhiên \[n\].
  2. b) \[{{\left( n+3 \right)}^{2}}-{{\left( n-1 \right)}^{2}}\] chia hết cho 8 với mọi số nguyên \[n\].

HD:

  1. a) \[{{25}^{n+1}}-{{25}^{n}}={{25}^{n}}\left( 25-1 \right)={{24.25}^{n}}\]

Vì \[{{25}^{n}}\vdots 25;24\vdots 4\] và \[\left( 25,4 \right)=1\] nên \[\left( {{24.25}^{n}} \right)\vdots \left( 25.4=100 \right)\]

Hay \[{{25}^{n+1}}-{{25}^{n}}\vdots 100\]

  1. b) \[{{\left( n+3 \right)}^{2}}-{{\left( n-1 \right)}^{2}}=4\left( 2n+2 \right)=8\left( n+1 \right)\]

Vì \[n\in \mathbb{Z}\Rightarrow n+1\in \mathbb{Z}\Rightarrow 8\left( n+1 \right)\vdots 8\]

Hay \[{{\left( n+3 \right)}^{2}}-{{\left( n-1 \right)}^{2}}\] chia hết cho 8 với mọi số nguyên \[n\].

 

Để đăng kí học trực tuyến qua video, qua zoom, anh chị phụ huynh vui lòng liên hệ qua SĐT thầy Long 0832646464 để được tư vấn!

Hệ thống Vinastudy chúc các con học tốt!.

Tác giả: Vinastudy

 Cộng đồng zalo giải đáo bài tập 

Các bạn học sinh tham gia nhóm zalo để trao đổi giải đáp bài tập nhé 

Con sinh năm 2009 https://zalo.me/g/cieyke829
Con sinh năm 2010 https://zalo.me/g/seyfiw173
Con sinh năm 2011 https://zalo.me/g/jldjoj592
Con sinh năm 2012 https://zalo.me/g/ormbwj717
Con sinh năm 2013 https://zalo.me/g/lxfwgf190
Con sinh năm 2014 https://zalo.me/g/bmlfsd967
Con sinh năm 2015 https://zalo.me/g/klszcb046

********************************

Hỗ trợ học tập:

_Kênh Youtube:http://bit.ly/vinastudyvn_tieuhoc

_Facebook fanpage:https://www.facebook.com/767562413360963/

_Hội học sinh Vinastudy Online:https://www.facebook.com/groups/online.vinastudy.vn/

Khách hàng nhận xét

Đánh giá trung bình

5/5

(0 nhận xét)

1

0%

2

0%

3

0%

4

0%

5

0%

Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

Viết nhận xét

Gửi nhận xét của bạn

1. Đánh giá của bạn về sản phẩm này: (*)

2. Tên của bạn: (*)

3. Email liên hệ:

3. Viết nhận xét của bạn: (*)

Gửi nhận xét

* Những trường có dấu (*) là bắt buộc.

* Để nhận xét được duyệt, quý khách lưu ý tham khảo Tiêu chí duyệt nhận xét của Vinastudy

  • Chưa có đánh giá nào!

Các tin mới nhất

Toán 7 - Số thực
Toán 7 - Số thực

Ngày đăng: 2023/12/06

Toán 7 - LUYỆN TẬP TỈ LỆ THỨC, DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Toán 7 - TỈ LỆ THỨC
Toán 7 - TỈ LỆ THỨC

Ngày đăng: 2022/12/23

Toán 6 - Xác suất
Toán 6 - Xác suất

Ngày đăng: 2022/12/23

Toán 6 - Hai bài toán về phân số
Toán 6 - Hai bài toán về phân số

Ngày đăng: 2022/12/23

Toán 6 - Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Toán 5 – Phương pháp tính ngược từ cuối
Toán 5 – Bài toán hạt tươi, hạt khô
Toán 5 – Bài toán tỉ lệ (Tỉ lệ thuận – tỉ lệ nghịch)
Toán 4 – Dấu hiệu chia hết
Toán 4 – Dấu hiệu chia hết

Ngày đăng: 2022/12/08

Chào năm học mới