Toán 8 - Phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức

Ngày đăng: 17/11/2022

 

TOÁN 8 - PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG VÀ DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC

A. Các ví dụ

  1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp đặt nhân tử chung

VD: Viết \[2{{x}^{2}}-4x\] thành một tích của những đa thức.

VD: Tìm x biết ${{x}^{3}}+{{x}^{2}}+x=0$

HD:  ${{x}^{3}}+{{x}^{2}}+x=0\Rightarrow x\left( {{x}^{2}}+x+1 \right)=0\Rightarrow \left[ \begin{align}

  & x=0 \\

 & {{x}^{2}}+x+1=0 \\

\end{align} \right.\Rightarrow \left[ \begin{align}

  & x=0 \\

 & {{\left( x+\frac{1}{2} \right)}^{2}}+\frac{3}{4}=0\,(loai) \\

\end{align} \right.$

  1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp dùng hằng đẳng thức

VD: Biến đổi thành tích $16{{x}^{2}}-1$

HD: $16{{x}^{2}}-1={{\left( 4x \right)}^{2}}-1=\left( 4x-1 \right)\left( 4x+1 \right)$

VD: Tìm x biết ${{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3x+2=0$

HD: ${{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3x+2={{\left( x+1 \right)}^{3}}+1=\left( x+2 \right)\left[ {{\left( x+1 \right)}^{2}}-\left( x+1 \right)+1 \right]=\left( x+2 \right)\left( {{x}^{2}}+x+1 \right)=0$

$\Rightarrow \left[ \begin{align}

  & x=-2 \\

 & {{x}^{2}}+x+1={{\left( x+\frac{1}{2} \right)}^{2}}+\frac{3}{4}=0\left( loai \right) \\

\end{align} \right.$

B. Bài tập

  1. Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 1. Phân tích thành nhân tử

  1. a) \[{{x}^{3}}y-2{{x}^{2}}{{y}^{2}}+5xy\] b) \[3\left( x-y \right)-5y+5x\] c) \[5\left( x+3y \right)-15{{x}^{2}}-45xy\]

Câu 2. Hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử

  1. a) $x\left( x-2 \right)+2\left( 2-x \right)$ b) $4{{\left( x+1 \right)}^{3}}-x-1$ c) $5x\left( x-3 \right)+{{\left( x-3 \right)}^{2}}-\left( x-3 \right)$

Hướng dẫn giải

  1. ${{\left( x-2 \right)}^{2}}$ b. $\left( x+1 \right)\left( 2x+1 \right)\left( 2x+3 \right)$ c. $2\left( x-3 \right)\left( 3x-2 \right)$

Câu 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

  1. a) ${{(3\text{x}-1)}^{2}}-16$ b) ${{(5\text{x}-4)}^{2}}-49{{\text{x}}^{2}}$ c) ${{(2\text{x}+5)}^{2}}-{{(x-9)}^{2}}$
  2. d) ${{(3\text{x}+1)}^{2}}-4{{(x-2)}^{2}}$ e) $9{{(2\text{x}+3)}^{2}}-4{{(x+1)}^{2}}$ f) ${{(4{{\text{x}}^{2}}-3\text{x}-18)}^{2}}-{{(4{{\text{x}}^{2}}+3\text{x})}^{2}}$
  3. g) $9{{(x+y-1)}^{2}}-4{{(2\text{x}+3y+1)}^{2}}$

Hướng dẫn giải

  1. ${{(3x-1)}^{2}}-16={{\left( 3x-1 \right)}^{2}}-{{4}^{2}}=\left( 3x-1-4 \right)\left( 3x-1+4 \right)=\left( 3x-5 \right)\left( 3x+3 \right)=3\left( x+1 \right)\left( 3x-5 \right)$
  2. ${{(5x-4)}^{2}}-49{{x}^{2}}={{(5x-4)}^{2}}-{{\left( 7x \right)}^{2}}=\left( 5x-4-7x \right)\left( 5x-4+7x \right)$

$=\left( -2x-4 \right)\left( 12x-4 \right)=-8\left( x+2 \right)\left( 3x-2 \right)$

  1. ${{(2x+5)}^{2}}-{{(x-9)}^{2}}=\left( 2x+5-x+9 \right)\left( 2x+5+x-9 \right)=\left( x+14 \right)\left( 3x-4 \right)$
  2. ${{(3x+1)}^{2}}-4{{(x-2)}^{2}}={{(3x+1)}^{2}}-{{\left[ 2(x-2) \right]}^{2}}={{(3x+1)}^{2}}-{{(2x-4)}^{2}}$

$=\left( 3x+1-2x+4 \right)\left( 3x+1+2x-4 \right)=\left( x+5 \right)\left( 5x-3 \right)$    

  1. $9{{(2x+3)}^{2}}-4{{(x+1)}^{2}}={{\left[ 3\left( 2x+3 \right) \right]}^{2}}-{{\left[ 2\left( x+1 \right) \right]}^{2}}$

$={{\left( 6x+9 \right)}^{2}}-{{\left( 2x+2 \right)}^{2}}=\left( 6x+9-2x-2 \right)\left( 6x+9+2x+2 \right)=\left( 4x+7 \right)\left( 8x+11 \right)$

  1. ${{(4{{x}^{2}}-3x-18)}^{2}}-{{(4{{x}^{2}}+3x)}^{2}}$

$\begin{align}

  & =\left( 4{{x}^{2}}-3x-18-4{{x}^{2}}-3x \right)\left( 4{{x}^{2}}-3x-18+4{{x}^{2}}+3x \right) \\

 & =\left( -6x-18 \right)\left( 8{{x}^{2}}-18 \right)=-6\left( x+3 \right)2\left( 4{{x}^{2}}-9 \right)=-12\left( x+3 \right)\left( 2x-3 \right)\left( 2x+3 \right) \\

\end{align}$  

  1. $9{{(x+y-1)}^{2}}-4{{(2x+3y+1)}^{2}}$

$\begin{align}

  & ={{\left[ 3\left( x+y-1 \right) \right]}^{2}}-{{\left[ 2\left( 2x+3y+1 \right) \right]}^{2}}={{\left( 3x+3y-3 \right)}^{2}}-{{\left( 4x+6y+2 \right)}^{2}} \\

 & =\left( 3x+3y-3-4x-6y-2 \right)\left( 3x+3y-3+4x+6y+2 \right) \\

 & =\left( -x-3y-5 \right)\left( 7x+9y-1 \right)=-\left( x+3y+5 \right)\left( 7x+9y-1 \right) \\

\end{align}$

Câu 4. Phân tích thành nhân tử

  1. a) \[{{\left( ax+by \right)}^{2}}-{{\left( ay+bx \right)}^{2}}\] b) \[{{x}^{2}}-2xy+{{y}^{2}}-4{{m}^{2}}+4mn-{{n}^{2}}\] c) $4{{b}^{2}}{{c}^{2}}-{{\left( {{b}^{2}}+{{c}^{2}}-{{a}^{2}} \right)}^{2}}$

HD:

  1. a)

Cách 1:\[{{\left( ax+by \right)}^{2}}-{{\left( ay+bx \right)}^{2}}=\left( ax+by-ay-bx \right)\left( ax+by+ay+bx \right)\]

\[=\left[ a\left( x-y \right)-b\left( x-y \right) \right]\left[ a\left( x+y \right)+b\left( x+y \right) \right]=\left( a-b \right)\left( a+b \right)\left( x-y \right)\left( x+y \right)\]

Cách 2: bình phương và rút gọn.

  1. b) \[{{x}^{2}}-2xy+{{y}^{2}}-4{{m}^{2}}+4mn-{{n}^{2}}={{\left( x-y \right)}^{2}}-{{\left( 2m-n \right)}^{2}}=\left( x-y-2m+n \right)\left( x-y+2m-n \right)\]
  2. c) $\begin{align}

  & 4{{b}^{2}}{{c}^{2}}-{{\left( {{b}^{2}}+{{c}^{2}}-{{a}^{2}} \right)}^{2}}=\left( 2bc+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}-{{a}^{2}} \right)\left( 2bc-{{b}^{2}}-{{c}^{2}}+{{a}^{2}} \right) \\

 & =\left[ {{\left( b+c \right)}^{2}}-{{a}^{2}} \right]\left[ {{a}^{2}}-{{\left( b-c \right)}^{2}} \right]=... \\

\end{align}$

  1. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức

Câu 5. Tính hợp lí

  1. a) ${{202}^{2}}-{{54}^{2}}+256.352$ b) $\frac{{{43}^{2}}-{{11}^{2}}}{{{\left( 36.5 \right)}^{2}}+{{\left( 37.5 \right)}^{2}}}$ c) $\frac{{{97}^{2}}+{{83}^{3}}}{180}-97.83$

HD:

  1. Dạng 3: Tìm \[x\] thoả mãn biểu thức

Câu 6. Tìm x biết

  1. a) \[\left( {{x}^{2}}+1 \right)\left( x-2 \right)+2x=4\] b) \[{{x}^{3}}-4x-14x\left( x-2 \right)=0\]

HD:

  1. a) \[\left( {{x}^{2}}+1 \right)\left( x-2 \right)+2x=4\Leftrightarrow \left( {{x}^{2}}+1 \right)\left( x-2 \right)+2\left( x-2 \right)=0\Leftrightarrow \left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+3 \right)=0\]

\[\Leftrightarrow x-2=0\] (vì \[{{x}^{2}}+3>0\forall x\]) \[\Leftrightarrow x=2\] .

  1. b) \[{{x}^{3}}-4x-14x\left( x-2 \right)=0\Leftrightarrow x\left( x-2 \right)\left( x+2 \right)-14x\left( x-2 \right)=0\]

\[\Leftrightarrow x\left( x-2 \right)\left( x-12 \right)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align}

  & x=0 \\

 & x=2 \\

 & x=12 \\

\end{align} \right.\]

Câu 7. Tìm \[x\] biết:

  1. a) \[{{x}^{2}}\left( x+1 \right)-x\left( x+1 \right)+x\left( x-1 \right)=0\] b) \[{{x}^{3}}+\frac{3}{2}{{x}^{2}}+\frac{3}{4}x+\frac{1}{8}=\frac{1}{64}\]  
  2. c) \[{{\left( 2x-5 \right)}^{2}}-{{\left( 5+2x \right)}^{2}}=0\]

HD:                            

  1. a) \[{{x}^{2}}\left( x+1 \right)-x\left( x+1 \right)+x\left( x-1 \right)=0=x\left( x+1 \right)\left( x-1 \right)+x\left( x-1 \right)\]

\[\Leftrightarrow x\left( x-1 \right)\left( x+2 \right)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align}

  & x=-2 \\

 & x=0 \\

 & x=1 \\

\end{align} \right.\]

  1. b) \[{{x}^{3}}+\frac{3}{2}{{x}^{2}}+\frac{3}{4}x+\frac{1}{8}=\frac{1}{64}\Leftrightarrow {{\left( x+\frac{1}{2} \right)}^{3}}=\frac{1}{64}\Leftrightarrow x+\frac{1}{2}=\frac{1}{4}\Leftrightarrow x=-\frac{1}{4}\]
  2. c) \[{{\left( 2x-5 \right)}^{2}}-{{\left( 5+2x \right)}^{2}}=0\Leftrightarrow {{\left( 2x-5 \right)}^{2}}={{\left( 5+2x \right)}^{2}}\Leftrightarrow \left[ \begin{align}

  & 2x-5=5+2x\left( VN \right) \\

 & 5-2x=5+2x\Leftrightarrow x=0 \\

\end{align} \right.\]

  1. Dạng 4: Giải các bài toán chứng minh

Câu 8. Cho a,b,c là các số hữu tỉ thỏa mãn $ab+bc+ca=1$, chứng minh

$\left( {{a}^{2}}+1 \right)\left( {{b}^{2}}+1 \right)\left( {{c}^{2}}+1 \right)$ là bình phương của một số hữu tỉ.

HD:

${{a}^{2}}+1={{a}^{2}}+ab+bc+ca=\left( a+b \right)\left( a+c \right)$.

Tương tự với ${{b}^{2}}+1;{{c}^{2}}+1$.

Vậy $\left( {{a}^{2}}+1 \right)\left( {{b}^{2}}+1 \right)\left( {{c}^{2}}+1 \right)={{\left[ \left( a+b \right)\left( b+c \right)\left( c+a \right) \right]}^{2}}$

Câu 9. Chứng minh rằng:

  1. a) \[{{25}^{n+1}}-{{25}^{n}}\] chia hết cho 100 với mọi số tự nhiên \[n\].
  2. b) \[{{\left( n+3 \right)}^{2}}-{{\left( n-1 \right)}^{2}}\] chia hết cho 8 với mọi số nguyên \[n\].

HD:

  1. a) \[{{25}^{n+1}}-{{25}^{n}}={{25}^{n}}\left( 25-1 \right)={{24.25}^{n}}\]

Vì \[{{25}^{n}}\vdots 25;24\vdots 4\] và \[\left( 25,4 \right)=1\] nên \[\left( {{24.25}^{n}} \right)\vdots \left( 25.4=100 \right)\]

Hay \[{{25}^{n+1}}-{{25}^{n}}\vdots 100\]

  1. b) \[{{\left( n+3 \right)}^{2}}-{{\left( n-1 \right)}^{2}}=4\left( 2n+2 \right)=8\left( n+1 \right)\]

Vì \[n\in \mathbb{Z}\Rightarrow n+1\in \mathbb{Z}\Rightarrow 8\left( n+1 \right)\vdots 8\]

Hay \[{{\left( n+3 \right)}^{2}}-{{\left( n-1 \right)}^{2}}\] chia hết cho 8 với mọi số nguyên \[n\].

 

Để đăng kí học trực tuyến qua video, qua zoom, anh chị phụ huynh vui lòng liên hệ qua SĐT thầy Long 0832646464 để được tư vấn!

Hệ thống Vinastudy chúc các con học tốt!.

Tác giả: Vinastudy

 Cộng đồng zalo giải đáo bài tập 

Các bạn học sinh tham gia nhóm zalo để trao đổi giải đáp bài tập nhé 

Con sinh năm 2009 https://zalo.me/g/cieyke829
Con sinh năm 2010 https://zalo.me/g/seyfiw173
Con sinh năm 2011 https://zalo.me/g/jldjoj592
Con sinh năm 2012 https://zalo.me/g/ormbwj717
Con sinh năm 2013 https://zalo.me/g/lxfwgf190
Con sinh năm 2014 https://zalo.me/g/bmlfsd967
Con sinh năm 2015 https://zalo.me/g/klszcb046

********************************

Hỗ trợ học tập:

_Kênh Youtube:http://bit.ly/vinastudyvn_tieuhoc

_Facebook fanpage:https://www.facebook.com/767562413360963/

_Hội học sinh Vinastudy Online:https://www.facebook.com/groups/online.vinastudy.vn/

Khách hàng nhận xét

Đánh giá trung bình

5/5

(0 nhận xét)

1

0%

2

0%

3

0%

4

0%

5

0%

Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

Viết nhận xét

Gửi nhận xét của bạn

1. Đánh giá của bạn về sản phẩm này: (*)

2. Tên của bạn: (*)

3. Email liên hệ:

3. Viết nhận xét của bạn: (*)

Gửi nhận xét

* Những trường có dấu (*) là bắt buộc.

* Để nhận xét được duyệt, quý khách lưu ý tham khảo Tiêu chí duyệt nhận xét của Vinastudy

  • Chưa có đánh giá nào!

Các tin mới nhất

GỢI Ý ĐÁP ÁN MÔN TOÁN THI VÀO 10 Ở HÀ NỘI
TUYỂN SINH NĂM HỌC MỚI 2025 - 2026 MÔN TOÁN TỪ LỚP 3 ĐẾN LỚP 12
VIDEO GIẢI ĐỀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 NĂM HỌC 2025 – 2026 - TRƯỜNG THCS NĂNG KHIẾU - CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRẠNG NGUYÊN NHÍ 2025 - SỐ 1 - PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ GIẢI BÀI TOÁN HẠT TƯƠI, HẠT KHÔ
🌟 PHẠM MINH MINH – “CÔ GIÁI ĐẾN TỪ BẮC KẠN -THÀNH VIÊN TIÊU BIỂU CỦA LỚP TOÁN TRỰC TUYẾN QUA ZOOM BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VINASTUDY
Toán 5 - Các bài toán về tỉ số phần trăm trong đề thi vào 6 CLC
Toán 5 - Đề thi vào 6 THCS Thanh Xuân 2022 - 2023
Toán 5 - Ôn tập về phân số
Toán 5 - Ôn tập về phân số

Ngày đăng: 2025/03/25

Toán 7 - Ôn học sinh giỏi tháng 3
Toán 7 - Ôn học sinh giỏi tháng 3

Ngày đăng: 2025/03/21

Toán 6 - Ôn tập đại số tổng hợp (phần 1)
Chào năm học mới