Các kỹ thuật so sánh căn bậc hai

Vui lòng đăng nhập để xem bài học!

CÁC KỸ THUẬT SO SÁNH CĂN BẬC HAI

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1, Cho hai số thực a,b thỏa mãn:

$a>b\ge 0\to \left\{ \begin{align}& \sqrt{a}>\sqrt{b} \\ & {{a}^{2}}>{{b}^{2}} \\\end{align} \right.$

VD:$5>3\Rightarrow \left\{ \begin{align}& \sqrt{5}>\sqrt{3} \\ & {{5}^{2}}>{{3}^{2}} \\ \end{align} \right.$

2, Các phương pháp thường dùng

+, So sánh trực tiếp

+, Bình phương

+, Đưa vào trong (ra ngoài) dấu căn

+, Xét hiệu

BÀI TẬP

VD: so sánh:

a,$\sqrt{22}$ và $\sqrt{77}$ 

do 22<77 nên $\sqrt{22}$<$\sqrt{77}$ 

b, 11 và $\sqrt{121}$

ta có : 11=$\sqrt{121}$

c, 7 và $\sqrt{50}$

ta có : 7=$\sqrt{47}$  do  49 < 50 nên $\sqrt{49}<\sqrt{50}\,\Rightarrow \,7<\sqrt{50}$

d, 6 và $\sqrt{33}$

ta có : $6=\sqrt{36}$

Do$\,36>\,33$

 nên $\sqrt{36}>\sqrt{33}$

$\Rightarrow 6>\sqrt{33}$

VD: So sánh các số

a,$2\sqrt{15}$  và $\sqrt{59}$

ta có:$2\sqrt{15}=\sqrt{4}.\sqrt{15}=\sqrt{60}$

do 60 > 59 $\Rightarrow 2\sqrt{15}>\sqrt{59}$

b, $2\sqrt{2}-1\,$  và 2

Ta xét hiệu: ($2\sqrt{2}-1\,$) - 2

$=2\sqrt{2}-3$

$=\sqrt{8}-\sqrt{9}<0$

Vậy $2\sqrt{2}-1\,$< 2

C, $2\sqrt{6}-2$ và 3

Ta có: ($2\sqrt{6}-2$) – 3 = $2\sqrt{6}-5$ = $\sqrt{24}-\sqrt{25}<0$

Vậy$2\sqrt{6}-2\,<3$

d, $\frac{\sqrt{3}}{2}$ và 1

ta có ${{\left( \frac{\sqrt{3}}{2} \right)}^{2}}=\frac{3}{4}$

        ${{1}^{2}}=1$

Do: $\frac{3}{4}<1$

      ${{\left( \frac{\sqrt{3}}{2} \right)}^{2}}<{{1}^{2}}$

Nên  $\frac{\sqrt{3}}{2}<1$

VD: So sánh

1,$\sqrt{11}-\sqrt{3}$ và $2$

Giải

Ta có: ${{\left( \sqrt{11}-\sqrt{3} \right)}^{2}}=11-2\sqrt{33}+3=14-2\sqrt{33}$

                       ${{2}^{2}}=4$

Xét hiệu: $\left( 14-2\sqrt{33} \right)-4=10-2\sqrt{33}=\sqrt{100}-\sqrt{132}<0$

$\Rightarrow 14-2\sqrt{33}<4\Leftrightarrow {{\left( \sqrt{11}-\sqrt{3} \right)}^{2}}<{{2}^{2}}$

Vậy $\sqrt{11}-\sqrt{3}<2$

VD:  $\left( \sqrt{3}+2 \right)$ và $\sqrt{2}+\sqrt{6}$

Giải

Ta có:

 ${{\left( \sqrt{3}+2 \right)}^{2}}=3+4\sqrt{3}+4=7+4\sqrt{5}$

${{\left( \sqrt{2}+\sqrt{6} \right)}^{2}}=2+2\sqrt{12}+6=8+2\sqrt{4.3}=8+4\sqrt{3}$

Do

$7+4\sqrt{3}<8+4\sqrt{3}$

${{\left( \sqrt{3}+2 \right)}^{2}}<{{\left( \sqrt{2}+\sqrt{6} \right)}^{2}}$

Nên $\sqrt{3}+2<\sqrt{2}+\sqrt{6}$

 

VD: So sánh $\sqrt{2003}+\sqrt{2005}$ và $2\sqrt{2004}$

Giải

Ta có $A=\sqrt{2003}+\sqrt{2005}$

${{A}^{2}}=2003+2005+2\sqrt{2003.2005}$

$=4008+2\sqrt{2003.2005}$

$B=2\sqrt{2004}\Rightarrow {{B}^{2}}=4.2004$

Giả sử ${{A}^{2}}<{{B}^{2}}$

$\Leftrightarrow 4008+2\sqrt{2003.2005}<4.2004$

$\Leftrightarrow 2\sqrt{2003.2005}<2.2004$

$\Leftrightarrow \sqrt{2003.2005}<2004$

$\Leftrightarrow 2003.2005<{{2004}^{2}}$

$\Leftrightarrow \left( 2004-1 \right)(2004+1)<{{2004}^{2}}$

$\Leftrightarrow {{2004}^{2}}-1<{{2004}^{2}}$

Vậy ${{A}^{2}}<{{B}^{2}}$ là điều hiển nhiên A

$\sqrt{2003}+\sqrt{2005}<2\sqrt{2004}$

Đề cương khoá học

1. Bài Giảng Học Thử

2. CHUYÊN ĐỀ 1: CĂN THỨC

3. CHUYÊN ĐỀ 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

4. CHUYÊN ĐỀ 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

5. CHUYÊN ĐỀ 4: ĐƯỜNG TRÒN.

6. CHUYÊN ĐỀ 5: HÀM SỐ BẬC HAI

7. CHUYÊN ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH

8. CHUYÊN ĐỀ 7: PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ

9. CHUYÊN ĐỀ 8: HỆ PHƯƠNG TRÌNH

10. CHUYÊN ĐỀ 9: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Hệ phương trình

11. CHUYÊN ĐỀ 11: TỨ GIÁC NỘI TIẾP